CÔNG TY CỔ PHẦN FULL POWER

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT ĐẦY ĐỦ

Ngày 30 tháng 06 năm 2009                                                           Đơn v tính : Đồng Vit Nam

TÀI SẢN 

Mã số

TM

30/06/2009

01/01/2009

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

¡@

820,718,205,579

767,934,986,647

I. Tiền

110

V.1

10,375,897,872

13,144,318,412

1. Tiền

111

¡@

10,375,897,872

13,144,318,412

2. Các khoản tương đương tiền

112

¡@

¡@

¡@

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120

¡@

 

 

1. Đầu tư ngắn hạn

121

¡@

¡@

¡@

2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

129

¡@

¡@

¡@

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

¡@

469,789,912,671

391,103,217,222

1. Phải thu khách hàng

131

¡@

226,150,102,349

193,995,321,404

2. Trả trước cho người bán

132

¡@

112,515,036,580

87,554,328,903

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

133

¡@

¡@

¡@

4. Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây dựng

134

¡@

¡@

¡@

5. Các khoản phải thu khác

135

V.3

131,124,773,742

109,553,566,915

6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi

139

¡@

¡@

¡@

IV. Hàng tồn kho

140

V.4

309,419,866,333

334,600,648,451

1. Hàng tồn kho

141

¡@

312,217,616,009

337,398,398,127

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

149

¡@

(2,797,749,676)

(2,797,749,676)

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

¡@

31,132,528,703

29,086,802,562

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

¡@

871,891,909

93,958,259

2. Thuế GTGT được khấu trừ

152

¡@

6,920,869,921

6,805,325,378

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

154

V.5

303,035,842

423,898,566

4. Tài sản ngắn hạn khác

158

¡@

23,036,731,031

21,763,620,359

B. TÀI SẢN DÀI HẠN

200

¡@

444,579,239,089

451,922,451,133

I. Các khoản phải thu dài hạn

210

¡@

1,850,404,520

1,850,404,520

1. Phải thu dài hạn khách hàng

211

¡@

¡@

¡@

2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

212

¡@

¡@

¡@

3. Phải thu dài hạn nội bộ

213

¡@

¡@

¡@

4. Phải thu dài hạn khác

218

V.7

1,850,404,520

1,850,404,520

5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

219

¡@

¡@

¡@

II. Tài sản cố định

220

¡@

83,982,283,271

90,434,379,588

1. TSCĐ hữu hình

221

V.8

76,775,717,148

83,208,757,829

- Nguyên giá

222

 

133,439,882,180

134,303,947,124

- Giá trị hao mòn lũy kế

223

 

(56,664,165,032)

(51,095,189,295)

2. TSCĐ thuê tài chính

224

V.9

360,759,847

407,815,483

- Nguyên giá

225

 

470,556,331

470,556,331

- Giá trị hao mòn lũy kế

226

 

(109,796,484)

(62,740,848)

3. TSCĐ vô hình

227

¡@

¡@

¡@

- Nguyên giá

228

 

¡@

¡@

- Giá trị hao mòn lũy kế

229

 

¡@

¡@

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

230

V.11

6,845,806,276

6,817,806,276

III. Bất động sản đầu tư

240

¡@

 

 

1. Nguyên giá

241

¡@

¡@

¡@

2. Giá trị hao mòn luỹ kế

242

¡@

¡@

¡@

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250

¡@

295,079,271,453

295,079,271,453

1. Đầu tư vào công ty con

251

¡@

¡@

¡@

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

252

V.13a

290,737,200,000

290,737,200,000

3. Đầu tư dài hạn khác

258

V.13b

4,342,071,453

4,342,071,453

4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

259

¡@

¡@

¡@

V. Tài sản dài hạn khác

260

¡@

63,667,279,845

64,558,395,572

1. Chi phí trả trước dài hạn

261

V.14

63,546,774,986

63,474,385,352

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262

V.21

¡@

989,811,420

3. Tài sản dài hạn khác

268

¡@

120,504,859

94,198,800

VI. Lợi thế thương mại

269

¡@

¡@

¡@

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270

¡@

1,265,297,444,668

1,219,857,437,780

 

 

¡@

   

¡@

NGUỒN VỐN

Mã số

TM

30/06/2009

01/01/2009

A. NỢ PHẢI TRẢ

300

¡@

477,775,156,092

414,389,406,532

I. Nợ ngắn hạn

310

¡@

477,459,065,535

414,073,315,975

1. Vay và nợ ngắn hạn

311

V.15

103,534,942,099

100,906,713,479

2. Phải trả cho người bán

312

¡@

87,603,569,573

91,242,697,916

3. Người mua trả tiền trước

313

¡@

87,399,088,000

36,761,655,264

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314

V.16

19,787,100,187

16,782,760,679

5. Phải trả người lao động

315

¡@

8,655,574,303

13,599,471,657

6. Chi phí phải trả

316

V.17

46,080,915,923

8,203,090,860

7. Phải trả nội bộ

317

¡@

¡@

¡@

8. Phải trả theo tiến độ hợp đồng xây dựng

318

¡@

13,837,797,571

41,574,545,603

9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

319

V.18

110,560,077,879

105,002,380,517

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 

320

¡@

¡@

¡@

II. Nợ dài hạn

330

¡@

316,090,557

316,090,557

1. Phải trả dài hạn người bán

331

¡@

¡@

¡@

2. Phải trả dài hạn nội bộ

332

¡@

¡@

¡@

3. Phải trả dài hạn khác

333

¡@

¡@

¡@

4. Vay và nợ dài hạn

334

V.20

230,007,513

230,007,513

5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

335

V.21

86,083,044

86,083,044

6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm

336

¡@

¡@

¡@

7. Dự phòng phải trả dài hạn

337

¡@

¡@

¡@

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

¡@

795,969,789,447

811,619,685,526

I. Vốn Chủ Sở Hữu

410

V.22

795,104,164,692

810,754,060,771

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411

¡@

329,999,910,000

329,999,910,000

2. Thặng dư vốn cổ phần

412

¡@

550,000,000,000

550,000,000,000

3. Vốn khác của chủ sở hữu

413

¡@

¡@

¡@

4. Cổ phiếu ngân quỹ

414

¡@

¡@

¡@

5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

415

¡@

¡@

¡@

6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

416

¡@

¡@

¡@

7. Quỹ đầu tư phát triển

417

¡@

2,512,227,222

2,512,227,222

8. Quỹ dự phòng tài chính

418

¡@

5,097,330,938

5,097,330,938

9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

419

¡@

¡@

¡@

10. Lợi nhuận chưa phân phối

420

¡@

(92,505,303,468)

(76,855,407,389)

11. Nguồn vốn đầu tư XDCB

421

¡@

¡@

¡@

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

¡@

865,624,755

865,624,755

1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

431

¡@

865,624,755

865,624,755

2. Nguồn kinh phí

432

¡@

¡@

¡@

3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

433

¡@

¡@

¡@

C. Lợi ích cổ đông thiểu số

439

 

(8,447,500,871)

(6,151,654,278)

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

440

¡@

1,265,297,444,668

1,219,857,437,780

¡@

¡@

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT

CHỈ TIÊU

TM

30/06/2009

01/01/2009

1. Tài sản thuê ngoài

¡@

¡@ ¡@
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công

¡@

¡@ ¡@
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược

¡@

¡@ ¡@
4. Nợ khó đòi đã xử lý

¡@

¡@ ¡@
5. Ngoại tệ các loại

¡@

¡@ ¡@
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

¡@

¡@ ¡@
7.Nguồn vốn khấu hao cơ bản hiện có

¡@

56,773,961,516

51,157,930,143

¡@

¡@

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT

QUÝ 2 NĂM 2009                                                                            Đơn vị tính : Đồng Việt Nam

 

 

QUÝ 2

Luỹ kế

TT

CHỈ TIÊU

Năm nay

Năm trước

Năm nay

Năm trước

1

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

7,106,028,305

136,174,901,155

182,874,577,821

250,258,634,495

2

Các khoản giảm trừ doanh thu

4,130,859,737

¡@

4,130,859,737

¡@

3

Doanh thu thuần về bán hàng và dịch vụ

92,975,168,568

136,174,901,155

178,743,718,084

250,258,634,495

4

Giá vốn hàng bán

77,712,127,055

94,599,614,432

151,668,263,302

168,180,917,087

5

Lợi nhuận gộp về bán hàng và dịch vụ

15,263,041,513

41,575,286,723

27,075,454,782

82,077,717,408

6

Doanh thu hoạt động tài chính

273,218,768

208,406,974

278,473,802

299,159,513

7

Chi phí tài chính

2,514,676,134

3,106,023,541

5,897,763,816

4,637,413,040

 

 - Trong đó: Chi phí lãi vay

2,206,785,476

2,311,080,703

5,297,440,120

3,822,257,938

8

Chi phí bán hàng

¡@

¡@

¡@

¡@

9

Chi phí quản lý doanh nghiệp

21,334,134,773

35,130,245,035

39,272,947,848

69,110,406,552

10

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

(8,312,550,626)

3,547,425,121

(17,816,783,080)

8,629,057,329

11

Thu nhập khác

3,386,275,991

123,803,194

3,668,566,731

321,244,187

12

Chi phí khác

2,648,945,810

273,279,844

3,537,390,844

1,069,345,968

13

Lợi nhuận khác

737,330,181

(149,476,650)

131,175,887

(748,101,781)

14a

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

(7,575,220,445)

3,397,948,471

 (17,685,607,193)

7,880,955,548

 

Các khoản chi phí không hợp lệ

 

 

 

 

14b

Tổng lợi nhuận chịu thuế TNDN

(7,575,220,445)

3,397,948,471

(17,685,607,193)

7,880,955,548

15

Chi phí thuế TNDN hiện hành

55,863,086

1,359,537,201

260,135,479

3,553,675,169

16

Chi phí thuế TNDN hoãn lại

¡@

¡@

¡@

¡@

17

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

(7,631,083,531)

2,038,411,270

(17,945,742,672)

4,327,280,379

18

Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số

(889,054,354)

¡@

(2,295,846,593)

130,715,269

19

Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ

(6,742,029,177)

2,038,411,270

(15,649,896,079)

4,196,565,110

20

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

(204)

62

(474)

127

¡@

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
Tại ngày 30/06/2009

 

 

 
¡@

¡@

Đơn vị tính : Đồng Việt Nam

CHỈ TIÊU

 

 

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

 số

30/06/2009

30/06/2008

Lợi nhuận trước thuế

1

(17,685,607,193)

7,880,955,548

Điều chỉnh cho các khoản

 

 

 

Khấu hao tài sản cố định

2

5,616,031,373

7,728,115,897

Các khoản dự phòng

3

¡@

¡@

Lãi/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện

4

¡@

¡@

Lãi/lỗ do từ hoạt động đầu tư

5

¡@

¡@

Chi phí lãi vay

6

5,297,440,120

3,822,257,938

Lợi nhuận từ HĐKD trước thay đổi vốn lưu động

8

 (6,772,135,700)

19,431,329,383

(Tăng)/giảm các khoản phải thu

9

 (78,686,695,449)

(7,928,899,091)

(Tăng)/giảm hàng tồn kho

10

25,180,782,119

(53,783,450,489)

Tăng/ (giảm) các khoản phải trả

11

85,489,929,464

163,724,953,115

Tăng/ giảm chi phí trả trước

12

850,323,284

(37,315,807)

Tiền lãi vay đã trả

13

4,471,060,040

(3,822,257,938)

Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

14

¡@

(2,747,930,985)

Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

15

67,091,397,117

3,330,586,114

Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh

16

(27,928,127,913)

(94,557,664,525)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

69,696,532,962

 23,609,349,777

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

 

 

 

Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ

21

 (1,982,891,518)

(3,168,503,252)

Tiền thu từ thanh lý TSCĐ và tài sản dài hạn khác

22

864,064,944

¡@

Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ

23

 (36,330,000,000)

¡@

Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ

24

¡@

¡@

Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

25

¡@

¡@

Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

26

¡@

¡@

Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

27

60,255,182

193,190,007

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30

(37,388,571,392)

(2,975,313,245)

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

 

 

 

Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp

31

¡@

¡@

Tiền chi trả vốn góp, mua lại cổ phiếu

32

¡@

¡@

Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

33

      81,977,187,003

     78,990,040,326

Tiền chi trả nợ gốc vay

34

   (117,022,768,772)

    (64,170,589,438)

Tiền chi trả nợ thuê tài chính

35

           (30,800,341)

            (9,725,313)

Cổ tức, lợi nhuận trả cho chủ sở hữu

36

¡@

¡@

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

 (35,076,382,110)

 14,809,725,575

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

50

  (2,768,420,540)

 35,443,762,107

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

60

      13,144,318,412

     26,009,583,812

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

¡@

                        -  

Tiền và tương đương tiền tồn cuối kỳ

70

  10,375,897,872

 61,453,345,919

¡@

¡@

¡@

CÔNG TY CỔ PHẦN FULL POWER

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Tại ngày 30/06/2009                                                                                             Đơn vị tính:VNĐ  
I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
01. Hình thức sở hữu vốn: vốn cổ phần.
Theo Giấy chứng nhận đầu tư số 462033000030 thay đổi lần thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2007, vốn điều lệ của Công ty Cổ phần Full Power là : 329.999.910.000 đồng, bao gồm 32.999.991 cổ phần, mệnh giá mỗi cổ phần là 10.000 đồng.
02. Lĩnh vực kinh doanh: Xây dựng.
03. Ngành nghề kinh doanh: 
Thiết kế thi công lắp đặt hệ thống điện công nghiệp trong nhà máy và các toà nhà dân dụng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống lạnh, trang trí nội ngoại thất, sân vườn ; Nhập khẩu các vật tư thiết bị trong nước chưa sản xuất được để phục vụ thi công. Xây dựng đường dây trung thế và trạm biến điện đến 35KV; Sản xuất và lắp ráp- tủ điều khiển hộp nối điện, máng cáp, thang cáp, ngã rẽ ti treo và các loại phụ kiện điện khác; Gia công cắt cuốn, sơn phủ bề mặt kim loại; Thiết kế thi công và sản xuất phụ kiện thiết bị ống công nghiệp, vật liệu cách điện, bồn chứa áp lực bằng kim loại; Thiết kế thi công và sản xuất máy móc thiết bị dùng cho nâng hạ bốc dỡ và vận chuyển hàng hoá vật tư; Thiết kế và xây dựng các công trình công nghiệp và dân dụng; Nghiên cứu ươm trồng và kinh doanh cây cảnh hoa, Bonsai và cây công nghiệp;  
Thi công lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống chống sét, hệ thống chống đột nhập cho các công trình dân dụng và công nghiệp; Sản xuất và kinh doanh hệ thống chống đỡ phục vụ cho các công trình xây dựng tầng hầm; Sản xuất bê tông, các cấu kiện bằng bê tông; Sản xuất khung cửa, tường rào bằng kim loại; Sản xuất giàn giáo, cốt pha, các mặt hàng trang trí nội thất bằng gỗ; Gia công thép; Sản xuất khung kèo (nhà tiền chế); Sản xuất gia công các loại đá; Đầu tư kinh doanh cơ sở hạ tầng tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao (gọi tắt là đầu tư khu công nghiệp); Đầu tư xây dựng trường kỹ thuật xây dựng; Kinh doanh bất động sản (đầu tư tạo lập nhà, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua; đầu tư cải tạo đất và đầu tư các công trình trên đất thuê để cho thuê lại đất đã có hạ tầng)
04. Công ty con
Công ty con là tất cả các công ty chịu sự kiểm soát của công ty mẹ “Công ty cổ phần Full Power “ trên phương diện tài chính cũng như chính sách hoạt động, thường được thể hiện thông qua việc nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết ở công ty con. Công ty con được hợp nhất kể từ ngày quyền kiểm soát được chuyển cho công ty mẹ. Các công ty con được loại trừ khỏi việc hợp nhất khi quyền kiểm soát chấm dứt.
Tổng số các công ty con : mười ba (13)
          Số lượng các công ty con được hợp nhất : mười ba (13)
          Số lượng các công ty con không được hợp nhất : không (0)
Danh sách các công ty con được hợp nhất :
 1. Công ty TNHH Thịnh Phong
         - Địa chỉ : QL 51, ấp Thị Vải, xã Mỹ Xuân, H.Tân Thành, tỉnh B.Rịa – V.Tàu.
         - Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%
         - Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%
Tính đến ngày 30/06/2009, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Thịnh Phong, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.
2. Công ty TNHH Thanh Mộc
         - Địa chỉ : K1/41, ấp Tân Bản, phường Bửu Hoà, Tp. Biên Hoà – Đồng Nai.
         - Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%
         - Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%
Tính đến ngày 30/06/2009, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Thanh Mộc, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.
3. Công ty TNHH Tường Tuấn
         - Địa chỉ : B8, Khu quy hoạch nhà ở, P. Tân Tiến, Tp.Biên Hoà – Đồng Nai.
         - Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%
         - Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%
Tính đến ngày 30/06/2009, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Tường Tuấn, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.
4. Công ty TNHH Kiến Quốc
         - Địa chỉ : số 41/01 Khu Bàu Cá, xã An Phước, H. Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
         - Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%
         - Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%
Tính đến ngày 30/06/2009 chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Kiến Quốc, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.
5. Công ty TNHH Kiến Giai
         - Địa chỉ : 52/D26, đường Trần Văn Trà, KP.2, P.1, TX Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh.
         - Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%
         - Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%
Tính đến ngày 30/06/2009, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Kiến Giai, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.
6. Công ty TNHH TV TK liên hiệp Quốc Tế
         - Địa chỉ : số 275B, đường Phạm Ngũ Lão, P.Phạm Ngũ Lão, QI, Tp.HCM.
         - Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%
         - Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%
Tính đến ngày 30/06/2009 chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH TV TK liên hiệp Quốc Tế, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.
7. Công ty TNHH Kiều An
         - Địa chỉ : B4, Khu quy hoạch nhà ở, P. Tân Tiến, Tp.Biên Hoà – Đồng Nai.
         - Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%
         - Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%
Tính đến ngày 30/06/2009, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Kiều An, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.
8. Công ty TNHH Lập Đức
         - Địa chỉ : Số 181 Tôn Thất Hiệp, P.12, Q.11, Thành phố Hồ Chí Minh.
         - Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%
         - Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%
Tính đến ngày 30/06/2009, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Lập Đức, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.
9. Công ty TNHH Kiến Lương
         - Địa chỉ : Số 1, đường Nguyễn Cao, P.Ninh Xá, Tp.Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh.
         - Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%
         - Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%
Tính đến ngày 30/06/2009 chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Kiến Lương, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.
10. Công ty TNHH Lập Thành
         - Địa chỉ : Số 1, Ngõ 01, đường Huyền Quang, Tp.Bác Ninh, Tỉnh Bắc Ninh.
         - Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%
         - Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%
Tính đến ngày 30/06/2009, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Lập Thành, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.
11. Công ty TNHH Beauty Stone
         - Địa chỉ : KCN Nhơn Trạch I, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai.
         - Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 100%
         - Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 100%
Tính đến ngày 30/06/2009, Công ty Cổ phần Full Power chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.
12. Công ty TNHH Steel Tech
         - Địa chỉ : KCN Nhơn Trạch I, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai.
         - Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 100%
         - Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 100%
Tính đến ngày 30/06/2009, Công ty Cổ phần Full Power chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.
13. Công ty TNHH Metal Tech
         - Địa chỉ : KCN Nhơn Trạch I, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai.
         - Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 100%
         - Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 100%
Tính đến ngày 30/06/2009, Công ty Cổ phần Full Power chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.
05. Công ty liên kết
         - Tên Công ty : Công ty TNHH Quốc tế TTE Việt Nam
         - Địa chỉ : Số 190 đường Hồng Bàng, P.11, Q.5, Thành phố Hồ Chí Minh.
         - Tỷ lệ góp vốn của Công ty Cổ phần Full Power là 20%
06. Đặc điểm hoạt động của DN trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính: không có
II. KỲ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
01. Kỳ kế toán năm:
Niên độ kế tóan bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc ngày 31/12 hàng năm.
02. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: VNĐ
Đồng Việt Nam (VND) được sử dụng làm đơn vị tiền tệ để ghi sổ kế toán. 
III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
01. Chế độ kế toán áp dụng:
Công ty áp dụng chế độ kế toán Việt Nam theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài Chính ban hành ngày 20/03/2006.
02. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán:
Chúng tôi đã thực hiện công việc kế toán theo quy định của Nhà nước Việt Nam về chế độ kế toán, chuẩn mực kế toán Việt Nam; phù hợp với những chuẩn mực kế toán quốc tế và những thông lệ kế toán được Nhà nước Việt Nam thừa nhận. 
Việc lựa chọn số liệu và thông tin cần phải trình bày trong Bản Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính được thực hiện theo nguyên tắc trọng yếu qui định tại Chuẩn mực số 21 - Trình bày Báo Cáo Tài Chính.
Báo cáo tài chính đã được trình bày một cách trung thực và hợp lý tình hình tài chính, kết quả kinh doanh và các luồng tiền của doanh nghiệp. Để đảm bảo yêu cầu trung thực và hợp lý, các báo cáo tài chính được lập và trình bày trên cơ sở tuân thủ và phù hợp với các Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán Việt Nam và các quy định có liên quan hiện hành.
03. Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
01. Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất:
Báo cáo tài chính hợp nhất của công ty bao gồm các báo cáo tài chính của Công ty mẹ và các công ty con. Vốn chủ sở hữu và lợi nhuận thuần được phân phối cho các chủ sở hữu không có quyền kiểm soát, được thể hiện riêng biệt trên bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Các báo cáo được lập trên cơ sở dồn tích. Các chính sách kế toán của công ty và các công ty con áp dụng nhất quán và phù hợp với các chính sách kế toán đã được sử dụng trong các năm trước.
Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất bao gồm cả kết quả hoạt động của các công ty con.
Toàn bộ các tài khoản và các nghiệp vụ giao dịch trong nội bộ công ty đã được loại trừ.
Báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm Báo cáo tài chính của Công ty cổ phần Full Power (được kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ tin học) và Báo cáo tài chính của mười ba (13) công ty con nêu trên (được kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán Vũ Hồng).
02. Nguyên tắc xác định các khoản tiền và các khoản tương đương tiền:
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn gốc không quá ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng tiền xác định và không có quá nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
03. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc - bao gồm chi phí mua và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại - trừ dự phòng giảm giá và dự phòng cho hàng lỗi thời.
Sản phẩm dở dang tồn kho là giá trị thi công – xây lắp các công trình còn dở dang. Giá trị xây dựng dở dang được xác định theo chi phí tích luỹ cho từng hợp đồng thi công. Bao gồm Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cộng ( + ) chi phí nhân công trực tiếp cộng ( + ) chi phí quản lý thi công trực tiếp. 
 - Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Nhập trước - xuất trước.
 - Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Phương pháp kê khai thường xuyên.
04. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ
4.1 Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào hoạt động như dự kiến. Các khoản chi phí phát sinh sau khi tài sản cố định hữu hình đã hoạt động như chi phí sửa chữa, bảo hành và đại tu thường ghi nhận vào báo cáo hoạt động kinh doanh tại thời điểm phát sinh chi phí. Trong trường hợp các chi phí này thể hiện rõ sẽ mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản cố định hữu hình vượt trên trạng thái hoạt động được đánh giá ban đầu thì các chi phí này được vốn hoá như một khoản nguyên giá tăng thêm của tài sản cố định hữu hình. Khi tài sản được bán hay thanh lý, nguyên giá và giá trị hao mòn luỹ kế được xoá sổ và bất kỳ khoản lãi hay lỗ nào phát sinh do thanh lý tài sản đều được hạch toán vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Phương pháp khấu hao tài sản cố định: khấu hao được ghi nhận theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của các tài sản trong phạm vi Quyết định 206/2003/QĐ/BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài Chính.
Thời gian hữu dụng ước tính cho các nhóm tài sản như sau:
    Nhà xưởng, vật kiến trúc 20 naêm
    Máy móc, thiết bị 05 - 07 naêm
    Phương tiện vận tải, truyền dẫn 06 naêm
    Thiết bị, dụng cụ quản lý 05 naêm
4.2 Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản vô hình : không phát sinh.
05. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư: không phát sinh.
06. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
6.1 Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư vào công ty liên kết
Các công ty được xem là công ty liên kết với công ty khi công ty có vốn chủ sở hữu dài hạn trong các công ty này từ 20% đến dưới 50% (từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết), có ảnh hưởng đáng kể trong các quyết định về chính sách tài chính và hoạt động tại các công ty này. 
Khoản đầu tư vào công ty liên kết được ghi nhận theo phương pháp vốn chủ sở hữu.
Phương pháp vốn chủ sở hữu là phương pháp kế toán mà khoản đầu tư được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, sau đó được điều chỉnh theo những thay đổi của phần sở hữu của các nhà đầu tư trong tài sản thuần của Công ty liên kết.
6.2 Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư vào công ty con
Các Công ty được xem là công ty con của công ty khi công ty nắm quyền kiểm soát tại các công ty này. Quyền kiểm soát được xác lập khi công ty nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết ở công ty con để có quyền kiểm soát các chính sách tài chính và hoạt động của các công ty đó.
Khoản đầu tư vào công ty con được ghi nhận theo phương pháp giá gốc trong báo cáo tài chính của công ty con được qui định trong Chuẩn mực kế toán số 25 - Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào công ty con. Dự phòng giảm giá trị đầu tư được lập theo ý kiến của Ban Giám đốc khi các khoản giảm giá trị này không phải là tạm thời. Dự phòng được hoàn nhập với điều kiện giá trị ghi sổ sau hoàn nhập không vượt quá giá trị ghi sổ của khoản đầu tư nếu như dự phòng được ghi nhận.
6.3 Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư vào liên doanh
Các khoản đầu tư vào liên doanh được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, sau đó không được điều chỉnh theo những thay đổi của phần sở hữu của bên góp vốn liên doanh trong tài sản thuần của cơ sở kinh doanh được đồng kiểm soát.
6.4 Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn, dài hạn, đầu tư ngắn hạn và dài hạn khác
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn và dài hạn, đầu tư ngắn hạn và dài hạn khác được ghi nhận theo giá gốc. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư được lập khi giá trị thuần có thể thực hiện được của chứng khoán đầu tư ngắn hạn giảm xuống thấp hơn giá gốc.
07. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:
Chi phí vay được ghi nhận như khoản chi phí trong năm khi phát sinh, ngoại trừ khi chi phí này phát sinh từ các khoản vay cho xây dựng tài sản dở dang trong quá trình đầu tư xây dựng, trong trường hợp đó chi phí vay phát sinh trong giai đoạn xây dựng thì sẽ được vốn hóa như một khoản nguyên giá của tài sản này. Chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ không được vượt quá tổng số chi phí đi vay phát sinh trong kỳ đó. 
Tỷ lệ vốn hóa chi phí đi vay được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ: được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản vay chưa trả trong kỳ của doanh nghiệp, ngoại trừ các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích có một tài sản dở dang.
08. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
Chi phí trả trước ngắn hạn:
Chi phí trả trước ngắn hạn được thể hiện theo nguyên giá và được phân bổ theo phương pháp đường thẳng trong thời hạn không quá không quá 12 tháng.
Chi phí trả trước dài hạn:
Chi phí trả trước dài hạn chủ yếu bao gồm: chi phí thuế đất và các chi phí khác được thể hiện theo nguyên giá và được phân bổ theo phương pháp đường thẳng trong thời hạn từ 1 năm đến 3 năm.
09. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả:
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hoá, dịch vụ đã sử dụng trong kỳ gồm những chi phí sau: chi phí bán hàng, lãi vay phải trả, các chi phí phải trả khác.
10. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả: không phát sinh.
11. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
Vốn chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá cổ phiếu phát hành lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu ngân quỹ.
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
Doanh thu bán hàng
Khi bán hàng hoá thành phẩm, doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với việc sở hữu hàng hoá đó được chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị trả lại.
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được thực hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong  từng kỳ được thực hiện căn cứ vào vào tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày cuối kỳ.
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu được ghi nhận khi tiền lãi phát sinh trên cơ sở trích trước (có tính đến lợi tức mà tài sản đem lại) trừ khi khả năng thu hồi tiền lãi không chắc chắn.
Nếu không thể xác định được kết quả hợp đồng một cách chắc chắn, doanh thu sẽ chỉ được ghi nhận ở mức có thể thu hồi được của các chi phí đã được ghi nhận.
Doanh thu hợp đồng xây dựng
Khi kết quả thực hiện hợp đồng được ước tính một cách đáng tin cậy thì:
Đối với các hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch, doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành do công ty tự xác định.
Đối với các hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng thực hiện, doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành được khách hàng xác nhận trong kỳ đã được khách hàng phản ánh trên hoá đơn.
Khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng không được ước tính một cách đáng tin cậy thì:
Doanh thu chỉ được ghi nhận tương đương với chi phí của hợp đồng đã phát sinh mà việc hoàn trả là tương đối chắc chắn.
Chi phí của hợp đồng chỉ được ghi nhận là chi phí trong kỳ khi các chi phí này đã phát sinh.
Chênh lệch giữa tổng doanh thu lũy kế của hợp đồng xây dựng đã ghi nhận và khoản tiền lũy kế ghi nhận trên hoá đơn thanh toán theo tiến độ kế hoạch của hợp đồng được ghi nhận là khoản phải thu hoặc phải trả theo tiến độ kế hoạch của các hợp đồng xây dựng.
13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính:  
Các khoản chi lãi tiền đi vay, lỗ chênh lệch tỷ giá trong thanh toán được xác định một cách đáng tin cậy được hạch toán trên chi phí tài chính chưa kể đã chi tiền hay chưa.
14. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế TNDN hiện hành, chi phí thuế TNDN hoãn lại:
Thuế thu nhập doanh nghiệp được xác định trên lợi nhuận (lỗ) của năm hiện hành bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại. Thuế thu nhập doanh nghiệp được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Thuế thu nhập hiện hành: Là khoản thuế dự kiến phải nộp dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm, sử dụng các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực đến ngày lập bảng cân đối kế toán, và các khoản điều chỉnh thuế phải nộp liên quan đến các năm trước.
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại: được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày lập bảng cân đối kế toán giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục đích báo cáo tài chính và giá trị sử dụng cho mục đích thuế.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải được xem xét lại vào ngày kết thúc niên độ kế toán và phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại đến mức bảo đảm chắc chắn có đủ lợi nhuận tính tuế để có thể sử dụng các tài sản thuế thu nhập hoãn lại chưa ghi nhận này.
Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ngoại trừ trường hợp thuế thu nhập phát sinh liên quan đến một khoản mục được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu, trong trường hợp này, thuế thu nhập hoãn lại cũng được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu.
Doanh nghiệp chỉ bù trừ các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả khi doanh nghiệp có quyền hợp pháp được bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và các tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả liên quan tới thuế thu nhập doanh nghiệp được quản lý bởi cùng một cơ quan thuế đối với cùng một đơn vị chịu thuế và doanh nghiệp dự định thanh toán thuế thu nhập hiện hành phải trả và tài sản thuế thu nậhp hiện hành trên cơ sở thuần.
15. Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ:
Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán: Các nghiệp vụ phát sinh bằng các đơn vị tiền tệ khác với Đồng Việt Nam (VNĐ) được quy đổi theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Các khoản mục tiền tệ  và công nợ có gốc ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng vào ngày kết thúc niên độ kế toán. Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá đã thực hiên và chưa thực hiện được kết chuyển vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.
V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN:
01.  Tiền:   30/062009   01/01/2009 
   - Tiền mặt         4,077,049,723       3,912,490,221
   - Tiền gửi ngân hàng         6,298,848,148       9,231,828,191
   - Tiền gửi ngân hàng kỳ hạn dưới 3 tháng                            -                             -  
  Cộng   10,375,897,871     13,144,318,412
03.   Các khoản phải thu ngắn hạn khác:    30/062009   01/01/2009 
  - Phải thu về cổ phần hóa                           -                             -  
  - Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia                           -                             -  
  - Phải thu về người lao động                           -                             -  
  - Phải thu khác    131,124,773,742   109,553,566,915
 Cộng    131,124,773,742   109,553,566,915
 Chi tiết các khoản phải thu khác được trình bày tại phụ lục số 01 - trang 38 và 39. 
04.  Hàng tồn kho   30/062009   01/01/2009 
  - Hàng mua đang đi trên đường                           -                             -  
  - Nguyên liệu, vật liệu      22,461,158,280     27,468,476,020
  - Công cụ, dụng cụ                            -  
  - Chi phí SX, KD dở dang     289,756,457,729   309,929,922,107
 Cộng giá gốc hàng tồn kho    312,217,616,009   337,398,398,127
  - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho      (2,797,749,676)     (2,797,749,676)
 Cộng giá trị thuần hàng tồn kho    309,419,866,333   334,600,648,451
05.  Thuế và các khoản phải thu Nhà nước   30/062009   01/01/2009 
  - Thuế TNDN nộp thừa           301,535,842          422,398,566
  - Thuế môn bài               1,500,000              1,500,000
  Cộng            303,035,842          423,898,566
07.   Các khoản phải thu dài hạn khác    30/062009   01/01/2009 
  - Ký quỹ, ký cược dài hạn        1,850,404,520       1,850,404,520
  - Các khoản tiền nhận ủy thác                           -                             -  
  - Cho vay không có lãi                           -                             -  
  - Phải thu dài hạn khác                            -                             -  
 Cộng        1,850,404,520       1,850,404,520

¡@

CÔNG TY CỔ PHẦN FULL POWER

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Tại ngày 30/06/2009                                                                                                                    Đơn vị tính: VNĐ  
08. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:

Khoản mục

 Nhà cửa,
vật kiến trúc 
 Máy móc
thiết bị 
 Phương tiện
vận tải
truyền dẫn 
 Thiết bị
dụng cụ
quản lý 
 TSCĐ hữu hình khác   Tổng cộng 
Nguyên giá TSCĐ hữu hình            
Số dư đầu kỳ 20,769,633,479 43,129,573,503 23,170,338,491 11,352,358,961 35,882,042,690 134,303,947,124
 - Mua trong kỳ                           -                             -                             -                44,940,000                           -                44,940,000
 - Đầu tư XDCB hoàn thành                           -                             -                             -                             -                             -                             -  
 - Tăng khác                           -                             -                             -                             -                             -                             -  
 - Chuyển sang BĐS đầu tư                            -                             -                             -                             -                             -                             -  
 - Thanh lý, nhượng bán                            -                             -   909,004,944                           -                             -   909,004,944
 - Giảm khác                            -                             -                             -                             -                             -                             -  
Số dư cuối năm 20,769,633,479 43,129,573,503 22,261,333,547 11,397,298,961 35,882,042,690 133,439,882,180
Giá trị hao mòn lũy kế            
Số dư đầu kỳ 6,244,249,809 15,101,672,167 16,455,700,324 7,052,349,493 6,241,217,503 51,095,189,296
 - Khấu hao trong kỳ 519,240,840 2,948,855,513 1,277,593,907 782,081,661 904,042,104 6,431,814,025
 - Tăng khác                           -   10,055,557                           -                             -                             -   10,055,557
 - Chuyển sang BĐS đầu tư                            -                             -                             -                             -                             -                             -  
 - Thanh lý, nhượng bán                            -                             -   872,893,846                           -                             -   872,893,846
 - Giaûm khaùc                            -                             -                             -                             -                             -                             -  
Số dư cuối năm 6,763,490,649 18,060,583,237 16,860,400,385 7,834,431,154 7,145,259,607 56,664,165,032
 
Khoản mục  Nhà cửa,
vật kiến trúc 
 Máy móc
thiết bị 
 Phương tiện
vận tải
truyền dẫn 
 Thiết bị
dụng cụ
quản lý 
 TSCĐ hữu hình khác   Tổng cộng 
Giá trị còn lại của TSCĐ HH            
 - Tại ngày đầu kỳ       14,525,383,670       28,027,901,336         6,714,638,167         4,300,009,468       29,640,825,187       83,208,757,828
 - Tại ngày cuối năm       14,006,142,830       25,068,990,266         5,400,933,162         3,562,867,807       28,736,783,083       76,775,717,148
* Giá trị còn lại của TSCĐHH đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay:  30.831.470.021VNĐ.

* Nguyên giá tài sản cố định cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 10.432.925.552 VNĐ.

* Nguyên giá tài sản cố định cuối năm chờ thanh lý: không có.

* Các cam kết về việc mua, bán tài sản cố định hữu hình có giá trị lớn trong tương lai: không có.

* Các thay đổi khác về Tài sản cố định hữu hình: không có.
09. Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:
Khoản mục  Nhà cửa,
vật kiến trúc 
 Máy móc
thiết bị 
 Phương tiện
vận tải
truyền dẫn 
 Thiết bị
dụng cụ
quản lý 
 TSCĐ hữu hình khác   Tổng cộng 
Nguyên giá TSCĐ thuê TC            
Số dư đầu năm     470,556,331     470,556,331
 - Thuê tài chính trong năm                                    -  
 - Tăng khác                                    -  
 - Giảm khác                                     -  
Số dư cuối năm                           -                             -              470,556,331                           -                             -            470,556,331
Giá trị hao mòn lũy kế                                    -  
Số dư đầu năm                  62,740,848                62,740,848
 - Khấu hao trong năm                  47,055,636                47,055,636
 - Giảm khác                                     -  
Số dư cuối năm                             -              109,796,484                           -                             -            109,796,484
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê TC                                    -  
 - Tại ngày đầu năm                             -              407,815,483                           -                             -            407,815,483
 - Tại ngày cuối năm                             -              360,759,847                           -                             -            360,759,847

¡@

CÔNG TY CỔ PHẦN FULL POWER

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Tại ngày 30/06/2009                                                                  Đơn vị tính: VNĐ  
11. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:   30/062009   01/01/2009 
- Tổng số chi phí XDCB dở dang 6,845,806,276 6,817,806,276
Trong đó (Những công trình lớn):
      + Mua sắm tài sản trụ sở Full Power            1,250,231,109           1,250,231,109
      + Chi phí XD xưởng Khung kèo Nhơn Trạch                54,005,368                54,005,368
      +  Chi phí XD xưởng Khung kèo 3                97,785,819                97,785,819
      + Chi phí xây dựng Nhà máy đá Nhơn Trạch                40,309,090                40,309,090
      + Chi phí xây dựng trụ sở chính full Power              736,544,112              736,544,112
      +  Chi phí xây dựng CN Đồng Nai            3,731,634,951           3,731,634,951
      +  Chi phí xây dựng trụ sở Công ty Beauty Stone              339,299,682              339,299,682
      +  Chi phí xây dựng trụ sở Công ty Steel Tech              536,796,145              536,796,145
     + Xây dựng cơ bản khác              59,200,000                31,200,000
13. a. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh  30/062009   01/01/2009 
a1. Góp vốn liên doanh (*) 289,122,000,000 289,122,000,000
 - Dự án khu dân cư Quận 9     68,924,000,000       68,924,000,000
 - Dự án khu TM và VP cho thuê tại TP.Đà Nẵng     12,493,000,000       12,493,000,000
 - Dự án khu đất Quận 2   207,705,000,000     207,705,000,000
a2. Đầu tư vào công ty liên kết (**) 1,615,200,000 1,615,200,000
 - Đầu tư vào Công ty TNHH Quốc tế TTE VN       1,615,200,000         1,615,200,000
Cộng  290,737,200,000 290,737,200,000
(*) : Các khoản góp vốn liên doanh nêu trên phát sinh từ niên độ 2006, 2007. Trong niên độ 2008 các dự án liên doanh này đang trong giai đoạn triển khai, chưa phát sinh hoạt động sản xuất kinh doanh.
(**) :Công ty hiện đang góp 20% trong số vốn ở công ty liên kết - Công ty TNHH Quốc tế TTE Việt Nam.
b. Đầu tư dài hạn khác   30/062009   01/01/2009 
 - Thẻ hội viên sân golf       4,342,071,453         4,342,071,453
Coäng  

 

4,342,071,453 4,342,071,453
Thẻ hội viên sân Golf ( đứng tên Công ty Full Power ) tại Câu lạc bộ Golf và thể thao ngoài trời của công ty Liên doanh TNHH Hoa Việt  và Sông Bé Golf Resort. Quyền hội viên theo thẻ này có thể chuyển nhượng nhưng không có quyền đòi lại phí hội viên khi chấm dứt tư cách hội viên với bất kỳ lý do nào.
Quyền hội viên này cũng không sinh lợi do không được tham gia hưởng lợi từ các hoạt động của nơi cấp thẻ
14. Chi phí trả trước dài hạn:  30/062009   01/01/2009 
   - Chi phí thuê đất trả trước tại KCN Sóng Thần II       5,223,181,101         5,286,289,533
   - Chi phí thuê đất trả trước tại Tân Uyên       2,735,679,434         1,351,053,559
   - Chi phí thuê đất trả trước tại KCN Nhơn Trạch I       7,205,030,571         9,205,834,448
   - Chi phí thuê đất trả trước tại KCN Sông Mây            230,249,037
   - Phần Mềm kế toán & máy vi tính       1,929,893,085         2,573,190,776
   - Chi phí trả trước dài hạn khác (công cụ dụng cụ)       9,122,953,719         6,025,883,210
   - Chi sửa chữa văn phòng Phạm Ngũ Lão            85,924,347            257,773,053
   - Chi phí thiết kế VP Tôn Đức Thắng            18,042,545              39,693,593
   - Chi phí sửa chữa văn phòng pasteur          208,474,222            333,558,754
   - Chi phí sửa chữa văn phòng Cộng hòa          345,154,601            517,731,911
   - Chi phí sửa chữa ký túc xá Full Power          907,599,854         1,210,133,138
   - Chi phí bản đồ qua vệ tinh          723,813,616            921,217,330
   - Phí tư vấn thành lập chi nhánh ở nước ngoài            20,676,310              82,705,330
   - Chi phí  bồi thường đất Bắc Ninh       6,513,100,100         6,513,100,100
   - Chi phí xây dựng VP tạm tại các CN Nhơn Trạch       5,975,967,786         6,144,304,908
   - Chi phí thuê văn phòng trả trước cho Phú Mỹ     22,531,283,696       22,781,666,672
Coäng  63,546,774,986 63,474,385,352
15.    - Chi phí thu văn phịng trả trước cho Phú Mỹ  30/062009   01/01/2009 
 - Vay ngắn hạn (*)   103,459,858,020       95,287,531,657
 - Nợ dài hạn đến hạn trả (**)            75,084,079         5,619,181,822
Cộng  103,534,942,099 100,906,713,479
(*) Khoản vay ngắn hạn đến ngày 31/03/2008 bao gồm:
      + Vay ngắn hạn NH Ngoại thương CN Sóng Thần       38,000,000,000
Khoản vay ngắn hạn này là khoản vay theo hợp đồng cho vay theo hạn mức số 0119/TD8/08LD ngày 28/10/2008 đính kèm hợp đồng số 0050/2007/VCB-ST ngày 01/11/2007. Lãi suất vay theo thông báo của Ngân hàng và cố định theo từng giấy nhận nợ. Thời hạn vay là 6 tháng kể từ ngày nhận nợ vay theo từng Giấy nhận nợ.Khoản vay này được bảo đảm bằng một số quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất và nhà xưởng theo hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất số 0241/NHNT-07ST ngày 01/11/2007, số 0242/NHNT-07ST ngày 01/11/2007, số 0243/NHNT-07ST ngày 01/11/2007.
      + Vay ngắn hạn Ông LIN CHEN HAI       54,272,208,020
Số nguyện tệ tương ứng 3.050.000 USD. Khoản vay ngắn hạn này là khoản vay theo bản thoả thuận cho vay tiền số 05-09/LA ngày 05/06/2009 giữa ba bên là Ông Lin Chen Hai, Công ty cổ phần Full Power và công ty cổ phần TM XD Phú Mỹ. theo thoả thuận này Công ty Full Power sẽ được ông Lin Chen Hai cho vay số tiền là 5.000.000 USD, Lãi suất vay là 7,5% một năm. . Khoản vay này được bảo đảm bằng việc cầm cố giấy chứng nhận quyền sử dụng đất toạ lạc tại phường Tân Phú, Quận 9, TP HCM, Quyền sử dụng đất của thửa đất này do bên Cty CP Full Power và Công ty CP TMXD Phú Mỹ cùng hợp tác kinh doanh
      + Vay ngắn hạn Ngân hàng HSBC         3,548,000,000
Khoản vay ngắn hạn này là khoản vay theo thư cung cấp tiện ích tín dụng số VNM CDT 060144 ngày 12/05/2006. Khoản vay này được bảo đảm bằng cầm cố các khoản phải thu từ khách hàng hiện tại và tuơng lai cho Ngân hàng HSBC theo Hợp đồng cầm cố số VNMCDT06144/PR. Theo đó, tại mọi thời điểm, tổng trị giá các khoản phải thu của Công ty cầm cố cho Ngân hàng HSBC không được thấp hơn 120% tổng hạn mức tiện ích tín dụng 
      + Vay ngắn hạn Ông Chen Li Hsun         7,639,650,000
Tương đương             450,000.00  USD 
Khoản vay ngắn hạn này là khoản vay theo hợp đồng vay vốn giữa Công ty và Ông Chen Li Hsun số 01-08/FP ngày 28/04/2008. Giá trị hợp đồng là 450,000.00USD. Lãi suất vay là 8%/năm. Thời hạn vay là 12 tháng kề từ ngày rút vốn.
(**) Khoản Nợ dài hạn đến hạn trả đến ngày 30/06/2009 là :
      + Nợ dài hạn đến hạn trả khoản thuê tài chính TSCĐ               75,084,079
16. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước  30/062009   01/01/2009 
 - Thuế GTGT đầu ra       6,773,137,188         3,616,257,687
 - Thuế  nhà thầu       1,846,196,904         1,852,996,526
 - Thuế xuất, nhập khẩu          381,283,940            381,283,940
 - Thuế thu nhập doanh nghiệp       6,765,890,745         7,310,788,542
 - Thuế Thu nhập cá nhân       4,016,091,410         2,917,046,144
 - Các loại thuế khác              4,500,000            704,387,840
Cộng  19,787,100,187 16,782,760,679
17. Chi phí phải trả  30/062009   01/01/2009 
 - Lương tháng 13             87,600,000              87,600,000
 - Chi phí điện, nước, điện thoại          238,955,609            238,955,609
 - Chi phí kiểm toán          530,660,400            530,660,400
 - Chi phí thuê nhà            64,500,000              64,500,000
 - Chi phí thuê xe            40,000,000              40,000,000
 - Trích trước tiền thuê đất          717,339,315            717,339,315
 - Trích trước tiền cơm tháng 12            14,000,000              14,000,000
 - Trích trước chi phí lãi vay       1,144,971,333            398,959,500
 - Thuê máy photocopy              3,590,000                3,590,000
 - Trích trước chi phí công trình     41,327,305,748         5,701,285,474
 - Phí duy tu            54,930,032              54,930,032
 - Chi phí trích trước khác       1,552,639,256            351,270,530
 - Chi phí phải trả ở các công ty con          304,424,230                             -  
Cộng  46,080,915,923 8,203,090,860
18. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác  30/062009   01/01/2009 
 - Kinh phí công đoàn              4,975,000              16,849,000
 - Bảo hiểm xã hội          647,711,705         1,091,184,261
 - Bảo hiểm y tế            99,906,653            150,796,274
 - Phải trả khác   109,807,484,521     103,743,550,982
Cộng  110,560,077,879 105,002,380,517
  Chi tiết các khoản phải trả khác được trình bày tại phụ lục số 02 - trang 40 và 41.  
20. Vay và nợ dài hạn   30/062009   01/01/2009 
a. Vay dài hạn                          -                              -  
 - Vay Ngân hàng HSBC                           -                               -  
b. Nợ dài hạn          230,007,513           230,007,513
 - Thuê tài chính          230,007,513            230,007,513
 - Nợ dài hạn khác                           -                               -  
Cộng  230,007,513 230,007,513
21. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả  30/062009   01/01/2009 
a. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại          989,811,420            989,811,420
b. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
  - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế            86,083,044              86,083,044
 - Khoản hoàn thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước                           -                               -  
 - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả             86,083,044              86,083,044

¡@

CÔNG TY CỔ PHẦN FULL POWER

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Tại ngày 30/06/2009                                                                                                                                                             Đơn vị tính: VNĐ  
22. Vốn chủ sở hữu
  a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu
Khoản mục  Vốn đầu tư
của CSH 
 Thặng dư
vốn cổ phần 
 Quỹ đầu tư phát triển   Quỹ dự phòng tài chính   Lợi nhuận chưa phân phối   Cộng 
A  1   2   3   4   5   6 
Số dư đầu năm trước   329,999,910,000           550,000,000,000                            -           5,097,330,938         66,341,212,189        951,438,453,127
 - Chia cổ tức (từ lợi nhuận năm 2007)                (62,699,829,000)        (62,699,829,000)
 - Lãi trong năm trước                (77,062,742,958)        (77,062,742,958)
 - Tăng khác                                       -      
 - Tăng khác          2,512,227,222                2,512,227,222
 - Giảm khác                   (3,434,047,620)           (3,434,047,620)
Số dư cuối năm trước   329,999,910,000 550,000,000,000     2,512,227,222         5,097,330,938  (76,855,407,389)        810,754,060,771
Số dư đầu kỳ   329,999,910,000 550,000,000,000     2,512,227,222         5,097,330,938  (76,855,407,389)        810,754,060,771
  - Lãi trong năm nay                (15,649,896,079)        (15,649,896,079)
 - Tăng khác                    2,313,042,743             2,313,042,743
 - Chia cổ tức (từ lợi nhuận năm 2008)            
 - Trích lập các quỹ             
 - Giảm khác             
Số dư cuối năm nay   329,999,910,000           550,000,000,000     2,512,227,222         5,097,330,938

 (90,192,260,725)

       797,417,207,435
b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
   Năm nay   Năm trước 
  Tổng số     Vốn cổ phần thường     Vốn cổ phần ưu đãi     Tổng số     Vốn cổ phần thường     Vốn cổ phần ưu đãi  
Vốn góp   329,999,910,000           329,999,910,000                            -       329,999,910,000      329,999,910,000                                   -  
Vốn khác                               -                                        -                              -                                   -                                    -                                     -  
Thặng dư vốn cổ phần   550,000,000,000           550,000,000,000                            -       550,000,000,000      550,000,000,000                                   -  
Cổ phiếu ngân quỹ                               -                                -                                   -                                       -  
Cộng   879,999,910,000

  879,999,910,000

                            -       879,999,910,000       879,999,910,000                                    -  
c. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận  30/062009    Năm 2008  
 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu                         -                            -  
 + Vốn góp đầu năm       329,999,910,000        329,999,910,000
 + Vốn góp tăng trong năm                                   -                                      -  
 + Vốn góp giảm trong năm                                   -                                      -  
 + Vốn góp cuối năm       329,999,910,000        329,999,910,000
 Bao gồm :   Ông Chen Li Hsun          53,533,360,000           53,533,360,000
 Ông Lin Chen Hai          61,600,000,000           61,600,000,000
 Ông Lin Yi Huang                  34,350,000  34,350,000
 Ông Torng Jenn Shiaw                769,280,000                769,280,000
 Ông Yen Li Chuan          41,500,000,000           41,500,000,000
 Ông Yen Li Cheng          41,500,000,000           41,500,000,000
 Ông Đoàn Minh Cương                460,000,000                460,000,000
 Các cổ đông khác        130,602,920,000        130,602,920,000
 - Cổ tức, lợi nhuận đã chia               62,699,829,000           29,999,910,000
d. Cổ tức          30/062009   Năm 2008 
 - Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm                         -                            -  
 + Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông                         -                            -  
 + Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi                         -                            -  
 - Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận                           -                            -  
đ. Cổ phiếu          30/062009   Năm 2008 
 - Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành            32,999,991             32,999,991
 - Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng            32,999,991             32,999,991
 + Cổ phiếu phổ thông            32,999,991             32,999,991
 + Cổ phiếu ưu đãi                         -                            -  
 - Số lượng cổ phiếu được mua lại                         -                            -  
 + Cổ phiếu phổ thông                         -                            -  
 + Cổ phiếu ưu đãi                         -                            -  
 - Số lượng cổ phiếu đang lưu hành            32,999,991             32,999,991
 + Cổ phiếu phổ thông            32,999,991             32,999,991
 + Cổ phiếu ưu đãi                               -                            -  

¡@

CÔNG TY CỔ PHẦN FULL POWER

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Tại ngày 30/06/2009                                                                       Đơn vị tính: VNĐ  
VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ  30/062009   30/06/2008 
25.  Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01)     97,106,028,305   136,174,901,155
Trong đó:
 - Doanh thu cung cấp dịch vụ                           -                             -  
 - Doanh thu hợp đồng xây dựng      97,106,028,305   136,174,901,155
26. Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)  4,130,859,737                           -  
Trong đó:                           -  
 - Chiết khấu thương mại                           -  
 - Giảm giá hàng bán       4,130,859,737                           -  
27. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10) 92,975,168,568 136,174,901,155
Trong đó:
 - Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hóa                           -                             -  
28. Giá vốn hàng bán (Mã số 11)  30/062009   30/06/2008 
 - Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp                           -                             -  
 - Giá vốn của của hợp đồng xây dựng     77,712,127,055     94,599,614,432
                Cộng     77,712,127,055     94,599,614,432
29. Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21)  30/062009   30/06/2008 
 - Lãi tiền gửi, tiền cho vay          262,088,515          193,190,007
 - Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện                           -  
 - Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện            15,216,967
 - Doanh thu hoạt động tài chính khác            11,130,253                           -  
                Cộng          273,218,768          208,406,974
30. Chi phí tài chính (Mã số 22)  30/062009   30/06/2008 
  - Lãi tiền vay       2,206,785,476       2,311,080,703
  - Lãi thuê tài chính                           -  
 - Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện                           -  
 - Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện          307,890,658          794,942,838
 - Chi phí tài chính khác                           -                             -  
                Cộng       2,514,676,134       3,106,023,541
31. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51)  30/062009   30/06/2008 
 - Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế      (7,575,220,445)       3,397,948,471
 - Điều chỉnh tăng lợi nhuận trước thuế                           -  
          + Chi phí không tham gia hoạt động SXKD                          -  
 - Điều chỉnh giảm lợi nhuận trước thuế                           -                             -  
       - Tổng lợi nhuận chịu thuế TNDN      (7,575,220,445)       3,397,948,471
 - Chi phí thuế TNDN  hiện hành (*)            55,863,086       1,359,537,201
       - Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay                           -                             -  
 - Tổng chi phí thuế TNDN hiện hành            55,863,086       1,359,537,201
(*) : Chi phí thuế TNDN hiện hành năm 2008 là khoản thuế TNDN phải nộp của các công ty con hoạt động kinh doanh có lãi.
32. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52)  30/062009   30/06/2008 
 - Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế            86,083,044                           -  
33 Lợi ích của cổ đông thiểu số
Lợi ích của cổ đông thiểu số là phần giá trị ròng từ hoạt động kinh doanh và phần giá trị thuần của tài sản thuần của công ty con tính trên tỷ lệ cổ phần không do công ty nắm giữ.
Lợi ích của cổ đông thiểu số trên Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất được Công ty Full Power xác định tương ứng với tỷ lệ vốn góp theo giấy phép đầu tư.
                                                                                Bình Dương, ngày 20 tháng 07 năm 2009 

               

                     Kế toán trưởng                                              Giám đốc 

¡@

¡@

¡@

                HOÀNG SÁNG TẠO                                           LAI JIE DAR 

¡@

CÔNG TY CỔ PHẦN FULL POWER

Phụ lục : 02

      CHI TIẾT SỐ DƯ PHẢI TRẢ PHẢI NỘP KHÁC - TK 338
THỜI ĐIỂM 30/06/2009

STT Diễn giải Số tiền
1 Cty VL XD Xây Lắp Thương Mại          1,000,000,000
2 Cty Full International          2,603,354,425
3 Cty AD-E          1,000,000,000
4 Cty Song Nguyễn             223,951,800
5 Cty Vạn Thịnh Phát          1,600,000,000
6 Phí dưỡng sức phải trả               12,806,853
7 Công ty Tong Chang             182,500,000
8 Phải trả thù lao HĐQT và ban kiểm soát 2007             658,707,638
9 Cổ tức  năm 2007 phải trả        62,699,829,000
10 Mở tài khoản tại Ngân hàng Công Thương Bắc Ninh                 3,890,650
11 Phải trả cho Công ty Phú Đức        12,370,367,130
12 Phải trả cho Công ty TNHH Power Plug Busduct ( Vĩnh Đức)           8,737,050,880
13 Phải trả cho Công ty TNHH Safety        10,185,462,296
14 Phải trả Công ty TNHH Trương Cường               14,400,000
15 Phải trả Công ty Đông Vĩ             372,300,000
16 Phải trả Công ty SanFang (tạm ứng)               49,500,000
17 Phải trả Mr Zhang Ying Feng             159,451,273
18 Phải trả Mr Chang I Cheng               98,869,729
19 Phải trả Mr Luo Shui Mu                 1,830,000
20 Phải trả Mr Tang Wen                  1,830,000
21 Phải trả Mr Tsuo Sheng Chang               34,821,120
22 Phải trả Mr cheng Yong Jun                    500,000
23 Phải trả Mr Qian Yong Jun                 1,392,000
24 Phải trả Mr Chen Wei Cheng             119,414,119
25 Phải trả Mr Cai Sheng Cheng             153,082,309
26 Phải trả Mr Yin Shih Chuan                    635,443
27 Phải trả Mr Zhang Jian Guo             229,520,500
28 Phải trả Mr Wu Su Wan             747,554,500
29 Phải trả Mr Wu Ye Chun               75,420,557
30 Phải trả Mr Torng Jenn Shiaw               32,347,000
31 Phải trả Mss Đinh thị khánh                 3,412,698
32 Phải trả Mr Wang Chinh Ping                 1,500,000
33 Phải trả Mr Liao Po Wen               29,276,977
34 Phải trả Mr Lee Ching Hsiung                 1,349,000
35 Phải trả Mr Chen Li Hsun               26,372,695
36 Phải trả Mr Chen li Chang             539,424,840
37 Phải trả Mr Liu Yi Tsung          1,067,136,848
38 Phải trả Mr Hoàng Thái Phụng Thiên               23,754,400
39 Phải trả Mss Dương Thị Liễu             134,031,285
40 Phải trả LISA               10,000,000
41 Phải trả Lin Ching Te               22,103,824
42 Phải trả Mss Lee Huan Hsin                    500,000
43 Phải trả Mss Diệu Quân                    270,000
44 Lo ching Wen             637,000,000
45 Nguyễn Văn Hiếu                    185,000
46 Lý Thuý Minh               32,273,700
47 Vé máy bay A Kiem + Tên miền Lee Huan Hsin               65,154,750
48 Phải trả Lu Xiang Hai                 7,232,000
49 TS thừa chờ xử lý               81,671,022
50 Phải trả khác          3,719,761,052
51 BH Thất nghiệp               34,285,208
48 Phải trả kinh phí công đoàn  
49 Phải trả BHXH  
50 Phải trả BHYT  
  TỔNG CỘNG 109,807,484,521

¡@

CÔNG TY CỔ PHẦN FULL POWER

Phụ lục : 01

CHI TIẾT SỐ DƯ PHẢI THU KHÁC - TK 138
THỜI ĐIỂM 30/06/2009

STT Diễn giải Số tiền
1 Phải thu tiền Mr. Torng Jenn Shiaw                    2,960,944,695
2 Phải thu tiền Mr. Chen Li Hsun                  20,702,620,873
3 Phải thu Ông wu ying chung                       885,500,000
4 Phải thu Ong Zhang Ying Feng                       422,449,891
5 Phải thu Ông Zhang Jian Guo                    1,248,215,562
6 Phải thu Ông Wu Ye Chun                       642,119,656
7 Phải thu Ông Hsieh Kuo Cheng                    3,141,421,254
8 Phải thu Ông Mao Shih Hao                    3,058,187,943
9 Phải thu Ông Luu Yi Stung                       387,500,000
10 Phải thu ông Chen Li Chang                           9,418,505
11 Bùi Thị Lệ                              120,000
12 Wu Su Wan                         93,956,572
13 Phải thu Cty Foam Hwa Ching ĐN                         82,146,728
14 Phải thu tiền bồi thường đất ở Bắc Ninh                    1,480,690,000
15 Phải thu tiền bồi thường đất ở Bắc Ninh-Lê Văn Hưng                    2,519,310,000
16 Phải thu tiền bồi thường đất ở Bắc Ninh-Mo Ji Chun                         17,281,500
17 Phải thu Cty Full Power Dung Quất                         20,000,000
18 Phải thu tiền Cty Safety                    3,267,214,766
19 Phải thu tiền Cty Bảo Gia                       165,000,000
20 Phải thu Lin Shui Li                         83,665,000
21 Phải thu tiền Cty Diệu Thanh                       142,802,657
22 Phải thu tiền Cty Phú Xương                    2,652,306,851
23 Phải thu tiền Cty Vũ Thành                    3,493,057,550
24 Phải thu tiền Cty Jing Long                       934,776,182
25 Phải thu tiền Cty Trường Cường                    1,814,281,308
26 Phải thu tiền Cty CP TMXD Phú Mỹ                  70,798,816,833
27 Phải thu Cty Sao Kỷ                       654,351,592
28 Phải thu Cty Tinh Vĩ                    1,645,412,153
29 Phải thu Cty Đông Vĩ                    1,239,816,122
30 Phải thu Cty Thời Đại                       211,744,912
31 Phải thu Cty Lực Cần                         84,860,000
32 Phải thu khác                    3,023,114,609
33 Phải thu CT Neo Neon                       179,780,000
34 Phải thu tiền thuế sau quyết toán                       279,868,314
35 Thuế GTGT đầu vào TS Thuê tài chính                         25,224,348
36 Thuế GTGT đầu vào chưa kê khai                    2,015,336,481
37 Thuế GTGT nhà thầu Công ty Ares chưa kê khai                         89,493,075
38 Thuế GTGT nhà thầu Công ty Newtec chưa kê khai                       541,708,753
39 Thuế GTGT nhà thầu Công ty Jing & Woei chưa kê khai                       110,259,057
TỔNG CỘNG      131,124,773,742