CÔNG TY CỔ PHẦN FULL POWER BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT ĐẦY ĐỦ Ngày 30 tháng 06 năm 2009 Đơn vị tính : Đồng Việt Nam |
||||
TÀI SẢN |
Mã số |
TM |
30/06/2009 |
01/01/2009 |
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN | 100 |
¡@ |
820,718,205,579 |
767,934,986,647 |
I. Tiền | 110 |
V.1 |
10,375,897,872 |
13,144,318,412 |
1. Tiền | 111 |
¡@ |
10,375,897,872 |
13,144,318,412 |
2. Các khoản tương đương tiền | 112 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 |
¡@ |
|
|
1. Đầu tư ngắn hạn | 121 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn | 129 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 130 |
¡@ |
469,789,912,671 |
391,103,217,222 |
1. Phải thu khách hàng | 131 |
¡@ |
226,150,102,349 |
193,995,321,404 |
2. Trả trước cho người bán | 132 |
¡@ |
112,515,036,580 |
87,554,328,903 |
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn | 133 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
4. Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây dựng | 134 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
5. Các khoản phải thu khác | 135 |
V.3 |
131,124,773,742 |
109,553,566,915 |
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi | 139 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
IV. Hàng tồn kho | 140 |
V.4 |
309,419,866,333 |
334,600,648,451 |
1. Hàng tồn kho | 141 |
¡@ |
312,217,616,009 |
337,398,398,127 |
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho | 149 |
¡@ |
(2,797,749,676) |
(2,797,749,676) |
V. Tài sản ngắn hạn khác | 150 |
¡@ |
31,132,528,703 |
29,086,802,562 |
1. Chi phí trả trước ngắn hạn | 151 |
¡@ |
871,891,909 |
93,958,259 |
2. Thuế GTGT được khấu trừ | 152 |
¡@ |
6,920,869,921 |
6,805,325,378 |
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước | 154 |
V.5 |
303,035,842 |
423,898,566 |
4. Tài sản ngắn hạn khác | 158 |
¡@ |
23,036,731,031 |
21,763,620,359 |
B. TÀI SẢN DÀI HẠN | 200 |
¡@ |
444,579,239,089 |
451,922,451,133 |
I. Các khoản phải thu dài hạn | 210 |
¡@ |
1,850,404,520 |
1,850,404,520 |
1. Phải thu dài hạn khách hàng | 211 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc | 212 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
3. Phải thu dài hạn nội bộ | 213 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
4. Phải thu dài hạn khác | 218 |
V.7 |
1,850,404,520 |
1,850,404,520 |
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi | 219 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
II. Tài sản cố định | 220 |
¡@ |
83,982,283,271 |
90,434,379,588 |
1. TSCĐ hữu hình | 221 |
V.8 |
76,775,717,148 |
83,208,757,829 |
- Nguyên giá | 222 |
|
133,439,882,180 |
134,303,947,124 |
- Giá trị hao mòn lũy kế | 223 |
|
(56,664,165,032) |
(51,095,189,295) |
2. TSCĐ thuê tài chính | 224 |
V.9 |
360,759,847 |
407,815,483 |
- Nguyên giá | 225 |
|
470,556,331 |
470,556,331 |
- Giá trị hao mòn lũy kế | 226 |
|
(109,796,484) |
(62,740,848) |
3. TSCĐ vô hình | 227 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
- Nguyên giá | 228 |
|
¡@ |
¡@ |
- Giá trị hao mòn lũy kế | 229 |
|
¡@ |
¡@ |
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 230 |
V.11 |
6,845,806,276 |
6,817,806,276 |
III. Bất động sản đầu tư | 240 |
¡@ |
|
|
1. Nguyên giá | 241 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
2. Giá trị hao mòn luỹ kế | 242 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | 250 |
¡@ |
295,079,271,453 |
295,079,271,453 |
1. Đầu tư vào công ty con | 251 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh | 252 |
V.13a |
290,737,200,000 |
290,737,200,000 |
3. Đầu tư dài hạn khác | 258 |
V.13b |
4,342,071,453 |
4,342,071,453 |
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn | 259 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
V. Tài sản dài hạn khác | 260 |
¡@ |
63,667,279,845 |
64,558,395,572 |
1. Chi phí trả trước dài hạn | 261 |
V.14 |
63,546,774,986 |
63,474,385,352 |
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 262 |
V.21 |
¡@ |
989,811,420 |
3. Tài sản dài hạn khác | 268 |
¡@ |
120,504,859 |
94,198,800 |
VI. Lợi thế thương mại | 269 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
TỔNG CỘNG TÀI SẢN |
270 |
¡@ |
1,265,297,444,668 |
1,219,857,437,780 |
|
¡@ |
¡@
NGUỒN VỐN |
Mã số |
TM |
30/06/2009 |
01/01/2009 |
A. NỢ PHẢI TRẢ | 300 |
¡@ |
477,775,156,092 |
414,389,406,532 |
I. Nợ ngắn hạn | 310 |
¡@ |
477,459,065,535 |
414,073,315,975 |
1. Vay và nợ ngắn hạn | 311 |
V.15 |
103,534,942,099 |
100,906,713,479 |
2. Phải trả cho người bán | 312 |
¡@ |
87,603,569,573 |
91,242,697,916 |
3. Người mua trả tiền trước | 313 |
¡@ |
87,399,088,000 |
36,761,655,264 |
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 314 |
V.16 |
19,787,100,187 |
16,782,760,679 |
5. Phải trả người lao động | 315 |
¡@ |
8,655,574,303 |
13,599,471,657 |
6. Chi phí phải trả | 316 |
V.17 |
46,080,915,923 |
8,203,090,860 |
7. Phải trả nội bộ | 317 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
8. Phải trả theo tiến độ hợp đồng xây dựng | 318 |
¡@ |
13,837,797,571 |
41,574,545,603 |
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác | 319 |
V.18 |
110,560,077,879 |
105,002,380,517 |
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn | 320 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
II. Nợ dài hạn | 330 |
¡@ |
316,090,557 |
316,090,557 |
1. Phải trả dài hạn người bán | 331 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
2. Phải trả dài hạn nội bộ | 332 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
3. Phải trả dài hạn khác | 333 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
4. Vay và nợ dài hạn | 334 |
V.20 |
230,007,513 |
230,007,513 |
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 335 |
V.21 |
86,083,044 |
86,083,044 |
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm | 336 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
7. Dự phòng phải trả dài hạn | 337 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU | 400 |
¡@ |
795,969,789,447 |
811,619,685,526 |
I. Vốn Chủ Sở Hữu | 410 |
V.22 |
795,104,164,692 |
810,754,060,771 |
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu | 411 |
¡@ |
329,999,910,000 |
329,999,910,000 |
2. Thặng dư vốn cổ phần | 412 |
¡@ |
550,000,000,000 |
550,000,000,000 |
3. Vốn khác của chủ sở hữu | 413 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
4. Cổ phiếu ngân quỹ | 414 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản | 415 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 416 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
7. Quỹ đầu tư phát triển | 417 |
¡@ |
2,512,227,222 |
2,512,227,222 |
8. Quỹ dự phòng tài chính | 418 |
¡@ |
5,097,330,938 |
5,097,330,938 |
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | 419 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
10. Lợi nhuận chưa phân phối | 420 |
¡@ |
(92,505,303,468) |
(76,855,407,389) |
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB | 421 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác | 430 |
¡@ |
865,624,755 |
865,624,755 |
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 431 |
¡@ |
865,624,755 |
865,624,755 |
2. Nguồn kinh phí | 432 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | 433 |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
C. Lợi ích cổ đông thiểu số | 439 |
|
(8,447,500,871) |
(6,151,654,278) |
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN |
440 |
¡@ |
1,265,297,444,668 |
1,219,857,437,780 |
¡@
¡@
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT | |||
CHỈ TIÊU |
TM |
30/06/2009 |
01/01/2009 |
1. Tài sản thuê ngoài | ¡@ |
¡@ | ¡@ |
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công | ¡@ |
¡@ | ¡@ |
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược | ¡@ |
¡@ | ¡@ |
4. Nợ khó đòi đã xử lý | ¡@ |
¡@ | ¡@ |
5. Ngoại tệ các loại | ¡@ |
¡@ | ¡@ |
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án | ¡@ |
¡@ | ¡@ |
7.Nguồn vốn khấu hao cơ bản hiện có | ¡@ |
56,773,961,516 |
51,157,930,143 |
¡@
¡@
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT QUÝ 2 NĂM 2009 Đơn vị tính : Đồng Việt Nam |
|||||
|
|
QUÝ 2 |
Luỹ kế |
||
TT |
CHỈ TIÊU |
Năm nay |
Năm trước |
Năm nay |
Năm trước |
1 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 7,106,028,305 |
136,174,901,155 |
182,874,577,821 |
250,258,634,495 |
2 |
Các khoản giảm trừ doanh thu | 4,130,859,737 |
¡@ |
4,130,859,737 |
¡@ |
3 |
Doanh thu thuần về bán hàng và dịch vụ | 92,975,168,568 |
136,174,901,155 |
178,743,718,084 |
250,258,634,495 |
4 |
Giá vốn hàng bán | 77,712,127,055 |
94,599,614,432 |
151,668,263,302 |
168,180,917,087 |
5 |
Lợi nhuận gộp về bán hàng và dịch vụ | 15,263,041,513 |
41,575,286,723 |
27,075,454,782 |
82,077,717,408 |
6 |
Doanh thu hoạt động tài chính | 273,218,768 |
208,406,974 |
278,473,802 |
299,159,513 |
7 |
Chi phí tài chính | 2,514,676,134 |
3,106,023,541 |
5,897,763,816 |
4,637,413,040 |
|
- Trong đó: Chi phí lãi vay | 2,206,785,476 |
2,311,080,703 |
5,297,440,120 |
3,822,257,938 |
8 |
Chi phí bán hàng | ¡@ |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
9 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | 21,334,134,773 |
35,130,245,035 |
39,272,947,848 |
69,110,406,552 |
10 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | (8,312,550,626) |
3,547,425,121 |
(17,816,783,080) |
8,629,057,329 |
11 |
Thu nhập khác | 3,386,275,991 |
123,803,194 |
3,668,566,731 |
321,244,187 |
12 |
Chi phí khác | 2,648,945,810 |
273,279,844 |
3,537,390,844 |
1,069,345,968 |
13 |
Lợi nhuận khác | 737,330,181 |
(149,476,650) |
131,175,887 |
(748,101,781) |
14a |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | (7,575,220,445) |
3,397,948,471 |
(17,685,607,193) |
7,880,955,548 |
|
Các khoản chi phí không hợp lệ |
|
|
|
|
14b |
Tổng lợi nhuận chịu thuế TNDN | (7,575,220,445) |
3,397,948,471 |
(17,685,607,193) |
7,880,955,548 |
15 |
Chi phí thuế TNDN hiện hành | 55,863,086 |
1,359,537,201 |
260,135,479 |
3,553,675,169 |
16 |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại | ¡@ |
¡@ |
¡@ |
¡@ |
17 |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp | (7,631,083,531) |
2,038,411,270 |
(17,945,742,672) |
4,327,280,379 |
18 |
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số | (889,054,354) |
¡@ |
(2,295,846,593) |
130,715,269 |
19 |
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ | (6,742,029,177) |
2,038,411,270 |
(15,649,896,079) |
4,196,565,110 |
20 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu | (204) |
62 |
(474) |
127 |
¡@
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT | |||
Tại ngày 30/06/2009 |
|
|
|
¡@ | ¡@ |
Đơn vị tính : Đồng Việt Nam |
|
CHỈ TIÊU |
Mã |
|
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | số |
30/06/2009 |
30/06/2008 |
Lợi nhuận trước thuế | 1 |
(17,685,607,193) |
7,880,955,548 |
Điều chỉnh cho các khoản |
|
|
|
Khấu hao tài sản cố định | 2 |
5,616,031,373 |
7,728,115,897 |
Các khoản dự phòng | 3 |
¡@ |
¡@ |
Lãi/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện | 4 |
¡@ |
¡@ |
Lãi/lỗ do từ hoạt động đầu tư | 5 |
¡@ |
¡@ |
Chi phí lãi vay | 6 |
5,297,440,120 |
3,822,257,938 |
Lợi nhuận từ HĐKD trước thay đổi vốn lưu động | 8 |
(6,772,135,700) |
19,431,329,383 |
(Tăng)/giảm các khoản phải thu | 9 |
(78,686,695,449) |
(7,928,899,091) |
(Tăng)/giảm hàng tồn kho | 10 |
25,180,782,119 |
(53,783,450,489) |
Tăng/ (giảm) các khoản phải trả | 11 |
85,489,929,464 |
163,724,953,115 |
Tăng/ giảm chi phí trả trước | 12 |
850,323,284 |
(37,315,807) |
Tiền lãi vay đã trả | 13 |
4,471,060,040 |
(3,822,257,938) |
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp | 14 |
¡@ |
(2,747,930,985) |
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 15 |
67,091,397,117 |
3,330,586,114 |
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh | 16 |
(27,928,127,913) |
(94,557,664,525) |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 20 |
69,696,532,962 |
23,609,349,777 |
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ | 21 |
(1,982,891,518) |
(3,168,503,252) |
Tiền thu từ thanh lý TSCĐ và tài sản dài hạn khác | 22 |
864,064,944 |
¡@ |
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ | 23 |
(36,330,000,000) |
¡@ |
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ | 24 |
¡@ |
¡@ |
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 25 |
¡@ |
¡@ |
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 26 |
¡@ |
¡@ |
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia | 27 |
60,255,182 |
193,190,007 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | 30 |
(37,388,571,392) |
(2,975,313,245) |
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
|
|
|
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp | 31 |
¡@ |
¡@ |
Tiền chi trả vốn góp, mua lại cổ phiếu | 32 |
¡@ |
¡@ |
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được | 33 |
81,977,187,003 |
78,990,040,326 |
Tiền chi trả nợ gốc vay | 34 |
(117,022,768,772) |
(64,170,589,438) |
Tiền chi trả nợ thuê tài chính | 35 |
(30,800,341) |
(9,725,313) |
Cổ tức, lợi nhuận trả cho chủ sở hữu | 36 |
¡@ |
¡@ |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | 40 |
(35,076,382,110) |
14,809,725,575 |
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ | 50 |
(2,768,420,540) |
35,443,762,107 |
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ | 60 |
13,144,318,412 |
26,009,583,812 |
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ | 61 |
¡@ |
- |
Tiền và tương đương tiền tồn cuối kỳ | 70 |
10,375,897,872 |
61,453,345,919 |
¡@
¡@
¡@
CÔNG TY CỔ PHẦN FULL POWER BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Tại ngày 30/06/2009 Đơn vị tính:VNĐ |
|||
I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP | |||
01. | Hình thức sở hữu vốn: vốn cổ phần. | ||
Theo Giấy chứng nhận đầu tư số 462033000030 thay đổi lần thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2007, vốn điều lệ của Công ty Cổ phần Full Power là : 329.999.910.000 đồng, bao gồm 32.999.991 cổ phần, mệnh giá mỗi cổ phần là 10.000 đồng. | |||
02. | Lĩnh vực kinh doanh: Xây dựng. | ||
03. | Ngành nghề kinh doanh: | ||
Thiết kế thi công lắp đặt hệ thống điện công nghiệp trong nhà máy và các toà nhà dân dụng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống lạnh, trang trí nội ngoại thất, sân vườn ; Nhập khẩu các vật tư thiết bị trong nước chưa sản xuất được để phục vụ thi công. Xây dựng đường dây trung thế và trạm biến điện đến 35KV; Sản xuất và lắp ráp- tủ điều khiển hộp nối điện, máng cáp, thang cáp, ngã rẽ ti treo và các loại phụ kiện điện khác; Gia công cắt cuốn, sơn phủ bề mặt kim loại; Thiết kế thi công và sản xuất phụ kiện thiết bị ống công nghiệp, vật liệu cách điện, bồn chứa áp lực bằng kim loại; Thiết kế thi công và sản xuất máy móc thiết bị dùng cho nâng hạ bốc dỡ và vận chuyển hàng hoá vật tư; Thiết kế và xây dựng các công trình công nghiệp và dân dụng; Nghiên cứu ươm trồng và kinh doanh cây cảnh hoa, Bonsai và cây công nghiệp; | |||
Thi công lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống chống sét, hệ thống chống đột nhập cho các công trình dân dụng và công nghiệp; Sản xuất và kinh doanh hệ thống chống đỡ phục vụ cho các công trình xây dựng tầng hầm; Sản xuất bê tông, các cấu kiện bằng bê tông; Sản xuất khung cửa, tường rào bằng kim loại; Sản xuất giàn giáo, cốt pha, các mặt hàng trang trí nội thất bằng gỗ; Gia công thép; Sản xuất khung kèo (nhà tiền chế); Sản xuất gia công các loại đá; Đầu tư kinh doanh cơ sở hạ tầng tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao (gọi tắt là đầu tư khu công nghiệp); Đầu tư xây dựng trường kỹ thuật xây dựng; Kinh doanh bất động sản (đầu tư tạo lập nhà, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua; đầu tư cải tạo đất và đầu tư các công trình trên đất thuê để cho thuê lại đất đã có hạ tầng) | |||
04. | Công ty con | ||
Công ty con là tất cả các công ty chịu sự kiểm soát của công ty mẹ “Công ty cổ phần Full Power “ trên phương diện tài chính cũng như chính sách hoạt động, thường được thể hiện thông qua việc nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết ở công ty con. Công ty con được hợp nhất kể từ ngày quyền kiểm soát được chuyển cho công ty mẹ. Các công ty con được loại trừ khỏi việc hợp nhất khi quyền kiểm soát chấm dứt. | |||
Tổng số các công ty con : mười ba (13) | |||
Số lượng các công ty con được hợp nhất : mười ba (13) | |||
Số lượng các công ty con không được hợp nhất : không (0) | |||
Danh sách các công ty con được hợp nhất : | |||
1. Công ty TNHH Thịnh Phong | |||
- Địa chỉ : QL 51, ấp Thị Vải, xã Mỹ Xuân, H.Tân Thành, tỉnh B.Rịa – V.Tàu. | |||
- Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70% | |||
- Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70% | |||
Tính đến ngày 30/06/2009, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Thịnh Phong, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư. | |||
2. Công ty TNHH Thanh Mộc | |||
- Địa chỉ : K1/41, ấp Tân Bản, phường Bửu Hoà, Tp. Biên Hoà – Đồng Nai. | |||
- Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70% | |||
- Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70% | |||
Tính đến ngày 30/06/2009, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Thanh Mộc, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư. | |||
3. Công ty TNHH Tường Tuấn | |||
- Địa chỉ : B8, Khu quy hoạch nhà ở, P. Tân Tiến, Tp.Biên Hoà – Đồng Nai. | |||
- Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70% | |||
- Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70% | |||
Tính đến ngày 30/06/2009, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Tường Tuấn, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư. | |||
4. Công ty TNHH Kiến Quốc | |||
- Địa chỉ : số 41/01 Khu Bàu Cá, xã An Phước, H. Long Thành, tỉnh Đồng Nai. | |||
- Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70% | |||
- Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70% | |||
Tính đến ngày 30/06/2009 chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Kiến Quốc, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư. | |||
5. Công ty TNHH Kiến Giai | |||
- Địa chỉ : 52/D26, đường Trần Văn Trà, KP.2, P.1, TX Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh. | |||
- Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70% | |||
- Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70% | |||
Tính đến ngày 30/06/2009, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Kiến Giai, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư. | |||
6. Công ty TNHH TV TK liên hiệp Quốc Tế | |||
- Địa chỉ : số 275B, đường Phạm Ngũ Lão, P.Phạm Ngũ Lão, QI, Tp.HCM. | |||
- Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70% | |||
- Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70% | |||
Tính đến ngày 30/06/2009 chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH TV TK liên hiệp Quốc Tế, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư. | |||
7. Công ty TNHH Kiều An | |||
- Địa chỉ : B4, Khu quy hoạch nhà ở, P. Tân Tiến, Tp.Biên Hoà – Đồng Nai. | |||
- Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70% | |||
- Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70% | |||
Tính đến ngày 30/06/2009, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Kiều An, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư. | |||
8. Công ty TNHH Lập Đức | |||
- Địa chỉ : Số 181 Tôn Thất Hiệp, P.12, Q.11, Thành phố Hồ Chí Minh. | |||
- Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70% | |||
- Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70% | |||
Tính đến ngày 30/06/2009, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Lập Đức, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư. | |||
9. Công ty TNHH Kiến Lương | |||
- Địa chỉ : Số 1, đường Nguyễn Cao, P.Ninh Xá, Tp.Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh. | |||
- Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70% | |||
- Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70% | |||
Tính đến ngày 30/06/2009 chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Kiến Lương, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư. | |||
10. Công ty TNHH Lập Thành | |||
- Địa chỉ : Số 1, Ngõ 01, đường Huyền Quang, Tp.Bác Ninh, Tỉnh Bắc Ninh. | |||
- Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70% | |||
- Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70% | |||
Tính đến ngày 30/06/2009, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Lập Thành, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư. | |||
11. Công ty TNHH Beauty Stone | |||
- Địa chỉ : KCN Nhơn Trạch I, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai. | |||
- Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 100% | |||
- Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 100% | |||
Tính đến ngày 30/06/2009, Công ty Cổ phần Full Power chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư. | |||
12. Công ty TNHH Steel Tech | |||
- Địa chỉ : KCN Nhơn Trạch I, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai. | |||
- Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 100% | |||
- Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 100% | |||
Tính đến ngày 30/06/2009, Công ty Cổ phần Full Power chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư. | |||
13. Công ty TNHH Metal Tech | |||
- Địa chỉ : KCN Nhơn Trạch I, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai. | |||
- Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 100% | |||
- Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 100% | |||
Tính đến ngày 30/06/2009, Công ty Cổ phần Full Power chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư. | |||
05. | Công ty liên kết | ||
- Tên Công ty : Công ty TNHH Quốc tế TTE Việt Nam | |||
- Địa chỉ : Số 190 đường Hồng Bàng, P.11, Q.5, Thành phố Hồ Chí Minh. | |||
- Tỷ lệ góp vốn của Công ty Cổ phần Full Power là 20% | |||
06. | Đặc điểm hoạt động của DN trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính: không có | ||
II. KỲ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN | |||
01. | Kỳ kế toán năm: | ||
Niên độ kế tóan bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc ngày 31/12 hàng năm. | |||
02. | Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: VNĐ | ||
Đồng Việt Nam (VND) được sử dụng làm đơn vị tiền tệ để ghi sổ kế toán. | |||
III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG | |||
01. | Chế độ kế toán áp dụng: | ||
Công ty áp dụng chế độ kế toán Việt Nam theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài Chính ban hành ngày 20/03/2006. | |||
02. | Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: | ||
Chúng tôi đã thực hiện công việc kế toán theo quy định của Nhà nước Việt Nam về chế độ kế toán, chuẩn mực kế toán Việt Nam; phù hợp với những chuẩn mực kế toán quốc tế và những thông lệ kế toán được Nhà nước Việt Nam thừa nhận. | |||
Việc lựa chọn số liệu và thông tin cần phải trình bày trong Bản Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính được thực hiện theo nguyên tắc trọng yếu qui định tại Chuẩn mực số 21 - Trình bày Báo Cáo Tài Chính. | |||
Báo cáo tài chính đã được trình bày một cách trung thực và hợp lý tình hình tài chính, kết quả kinh doanh và các luồng tiền của doanh nghiệp. Để đảm bảo yêu cầu trung thực và hợp lý, các báo cáo tài chính được lập và trình bày trên cơ sở tuân thủ và phù hợp với các Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán Việt Nam và các quy định có liên quan hiện hành. | |||
03. | Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung | ||
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG | |||
01. | Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất: | ||
Báo cáo tài chính hợp nhất của công ty bao gồm các báo cáo tài chính của Công ty mẹ và các công ty con. Vốn chủ sở hữu và lợi nhuận thuần được phân phối cho các chủ sở hữu không có quyền kiểm soát, được thể hiện riêng biệt trên bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. | |||
Các báo cáo được lập trên cơ sở dồn tích. Các chính sách kế toán của công ty và các công ty con áp dụng nhất quán và phù hợp với các chính sách kế toán đã được sử dụng trong các năm trước. | |||
Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất bao gồm cả kết quả hoạt động của các công ty con. | |||
Toàn bộ các tài khoản và các nghiệp vụ giao dịch trong nội bộ công ty đã được loại trừ. | |||
Báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm Báo cáo tài chính của Công ty cổ phần Full Power (được kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ tin học) và Báo cáo tài chính của mười ba (13) công ty con nêu trên (được kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán Vũ Hồng). | |||
02. | Nguyên tắc xác định các khoản tiền và các khoản tương đương tiền: | ||
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn gốc không quá ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng tiền xác định và không có quá nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền. | |||
03. | Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: | ||
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc - bao gồm chi phí mua và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại - trừ dự phòng giảm giá và dự phòng cho hàng lỗi thời. | |||
Sản phẩm dở dang tồn kho là giá trị thi công – xây lắp các công trình còn dở dang. Giá trị xây dựng dở dang được xác định theo chi phí tích luỹ cho từng hợp đồng thi công. Bao gồm Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cộng ( + ) chi phí nhân công trực tiếp cộng ( + ) chi phí quản lý thi công trực tiếp. | |||
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Nhập trước - xuất trước. | |||
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Phương pháp kê khai thường xuyên. | |||
04. | Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ | ||
4.1 | Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định | ||
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào hoạt động như dự kiến. Các khoản chi phí phát sinh sau khi tài sản cố định hữu hình đã hoạt động như chi phí sửa chữa, bảo hành và đại tu thường ghi nhận vào báo cáo hoạt động kinh doanh tại thời điểm phát sinh chi phí. Trong trường hợp các chi phí này thể hiện rõ sẽ mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản cố định hữu hình vượt trên trạng thái hoạt động được đánh giá ban đầu thì các chi phí này được vốn hoá như một khoản nguyên giá tăng thêm của tài sản cố định hữu hình. Khi tài sản được bán hay thanh lý, nguyên giá và giá trị hao mòn luỹ kế được xoá sổ và bất kỳ khoản lãi hay lỗ nào phát sinh do thanh lý tài sản đều được hạch toán vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. | |||
Phương pháp khấu hao tài sản cố định: khấu hao được ghi nhận theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của các tài sản trong phạm vi Quyết định 206/2003/QĐ/BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài Chính. | |||
Thời gian hữu dụng ước tính cho các nhóm tài sản như sau: | |||
Nhà xưởng, vật kiến trúc | 20 naêm | ||
Máy móc, thiết bị | 05 - 07 naêm | ||
Phương tiện vận tải, truyền dẫn | 06 naêm | ||
Thiết bị, dụng cụ quản lý | 05 naêm | ||
4.2 | Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản vô hình : không phát sinh. | ||
05. | Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư: không phát sinh. | ||
06. | Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính: | ||
6.1 | Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư vào công ty liên kết | ||
Các công ty được xem là công ty liên kết với công ty khi công ty có vốn chủ sở hữu dài hạn trong các công ty này từ 20% đến dưới 50% (từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết), có ảnh hưởng đáng kể trong các quyết định về chính sách tài chính và hoạt động tại các công ty này. | |||
Khoản đầu tư vào công ty liên kết được ghi nhận theo phương pháp vốn chủ sở hữu. | |||
Phương pháp vốn chủ sở hữu là phương pháp kế toán mà khoản đầu tư được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, sau đó được điều chỉnh theo những thay đổi của phần sở hữu của các nhà đầu tư trong tài sản thuần của Công ty liên kết. | |||
6.2 | Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư vào công ty con | ||
Các Công ty được xem là công ty con của công ty khi công ty nắm quyền kiểm soát tại các công ty này. Quyền kiểm soát được xác lập khi công ty nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết ở công ty con để có quyền kiểm soát các chính sách tài chính và hoạt động của các công ty đó. | |||
Khoản đầu tư vào công ty con được ghi nhận theo phương pháp giá gốc trong báo cáo tài chính của công ty con được qui định trong Chuẩn mực kế toán số 25 - Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào công ty con. Dự phòng giảm giá trị đầu tư được lập theo ý kiến của Ban Giám đốc khi các khoản giảm giá trị này không phải là tạm thời. Dự phòng được hoàn nhập với điều kiện giá trị ghi sổ sau hoàn nhập không vượt quá giá trị ghi sổ của khoản đầu tư nếu như dự phòng được ghi nhận. | |||
6.3 | Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư vào liên doanh | ||
Các khoản đầu tư vào liên doanh được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, sau đó không được điều chỉnh theo những thay đổi của phần sở hữu của bên góp vốn liên doanh trong tài sản thuần của cơ sở kinh doanh được đồng kiểm soát. | |||
6.4 | Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn, dài hạn, đầu tư ngắn hạn và dài hạn khác | ||
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn và dài hạn, đầu tư ngắn hạn và dài hạn khác được ghi nhận theo giá gốc. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư được lập khi giá trị thuần có thể thực hiện được của chứng khoán đầu tư ngắn hạn giảm xuống thấp hơn giá gốc. | |||
07. | Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay: | ||
Chi phí vay được ghi nhận như khoản chi phí trong năm khi phát sinh, ngoại trừ khi chi phí này phát sinh từ các khoản vay cho xây dựng tài sản dở dang trong quá trình đầu tư xây dựng, trong trường hợp đó chi phí vay phát sinh trong giai đoạn xây dựng thì sẽ được vốn hóa như một khoản nguyên giá của tài sản này. Chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ không được vượt quá tổng số chi phí đi vay phát sinh trong kỳ đó. | |||
Tỷ lệ vốn hóa chi phí đi vay được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ: được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản vay chưa trả trong kỳ của doanh nghiệp, ngoại trừ các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích có một tài sản dở dang. | |||
08. | Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác: | ||
Chi phí trả trước ngắn hạn: | |||
Chi phí trả trước ngắn hạn được thể hiện theo nguyên giá và được phân bổ theo phương pháp đường thẳng trong thời hạn không quá không quá 12 tháng. | |||
Chi phí trả trước dài hạn: | |||
Chi phí trả trước dài hạn chủ yếu bao gồm: chi phí thuế đất và các chi phí khác được thể hiện theo nguyên giá và được phân bổ theo phương pháp đường thẳng trong thời hạn từ 1 năm đến 3 năm. | |||
09. | Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: | ||
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hoá, dịch vụ đã sử dụng trong kỳ gồm những chi phí sau: chi phí bán hàng, lãi vay phải trả, các chi phí phải trả khác. | |||
10. | Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả: không phát sinh. | ||
11. | Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu: | ||
Vốn chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu. | |||
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá cổ phiếu phát hành lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu ngân quỹ. | |||
12. | Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: | ||
Doanh thu bán hàng | |||
Khi bán hàng hoá thành phẩm, doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với việc sở hữu hàng hoá đó được chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị trả lại. | |||
Doanh thu cung cấp dịch vụ | |||
Doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được thực hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào vào tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày cuối kỳ. | |||
Doanh thu hoạt động tài chính | |||
Doanh thu được ghi nhận khi tiền lãi phát sinh trên cơ sở trích trước (có tính đến lợi tức mà tài sản đem lại) trừ khi khả năng thu hồi tiền lãi không chắc chắn. | |||
Nếu không thể xác định được kết quả hợp đồng một cách chắc chắn, doanh thu sẽ chỉ được ghi nhận ở mức có thể thu hồi được của các chi phí đã được ghi nhận. | |||
Doanh thu hợp đồng xây dựng | |||
Khi kết quả thực hiện hợp đồng được ước tính một cách đáng tin cậy thì: | |||
Đối với các hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch, doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành do công ty tự xác định. | |||
Đối với các hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng thực hiện, doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành được khách hàng xác nhận trong kỳ đã được khách hàng phản ánh trên hoá đơn. | |||
Khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng không được ước tính một cách đáng tin cậy thì: | |||
Doanh thu chỉ được ghi nhận tương đương với chi phí của hợp đồng đã phát sinh mà việc hoàn trả là tương đối chắc chắn. | |||
Chi phí của hợp đồng chỉ được ghi nhận là chi phí trong kỳ khi các chi phí này đã phát sinh. | |||
Chênh lệch giữa tổng doanh thu lũy kế của hợp đồng xây dựng đã ghi nhận và khoản tiền lũy kế ghi nhận trên hoá đơn thanh toán theo tiến độ kế hoạch của hợp đồng được ghi nhận là khoản phải thu hoặc phải trả theo tiến độ kế hoạch của các hợp đồng xây dựng. | |||
13. | Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính: | ||
Các khoản chi lãi tiền đi vay, lỗ chênh lệch tỷ giá trong thanh toán được xác định một cách đáng tin cậy được hạch toán trên chi phí tài chính chưa kể đã chi tiền hay chưa. | |||
14. | Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế TNDN hiện hành, chi phí thuế TNDN hoãn lại: | ||
Thuế thu nhập doanh nghiệp được xác định trên lợi nhuận (lỗ) của năm hiện hành bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại. Thuế thu nhập doanh nghiệp được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. | |||
Thuế thu nhập hiện hành: Là khoản thuế dự kiến phải nộp dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm, sử dụng các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực đến ngày lập bảng cân đối kế toán, và các khoản điều chỉnh thuế phải nộp liên quan đến các năm trước. | |||
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại: được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày lập bảng cân đối kế toán giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục đích báo cáo tài chính và giá trị sử dụng cho mục đích thuế. | |||
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải được xem xét lại vào ngày kết thúc niên độ kế toán và phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại đến mức bảo đảm chắc chắn có đủ lợi nhuận tính tuế để có thể sử dụng các tài sản thuế thu nhập hoãn lại chưa ghi nhận này. | |||
Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ngoại trừ trường hợp thuế thu nhập phát sinh liên quan đến một khoản mục được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu, trong trường hợp này, thuế thu nhập hoãn lại cũng được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu. | |||
Doanh nghiệp chỉ bù trừ các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả khi doanh nghiệp có quyền hợp pháp được bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và các tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả liên quan tới thuế thu nhập doanh nghiệp được quản lý bởi cùng một cơ quan thuế đối với cùng một đơn vị chịu thuế và doanh nghiệp dự định thanh toán thuế thu nhập hiện hành phải trả và tài sản thuế thu nậhp hiện hành trên cơ sở thuần. | |||
15. | Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ: | ||
Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán: Các nghiệp vụ phát sinh bằng các đơn vị tiền tệ khác với Đồng Việt Nam (VNĐ) được quy đổi theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Các khoản mục tiền tệ và công nợ có gốc ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng vào ngày kết thúc niên độ kế toán. Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá đã thực hiên và chưa thực hiện được kết chuyển vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. | |||
V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN: | |||
01. | Tiền: | 30/062009 | 01/01/2009 |
- Tiền mặt | 4,077,049,723 | 3,912,490,221 | |
- Tiền gửi ngân hàng | 6,298,848,148 | 9,231,828,191 | |
- Tiền gửi ngân hàng kỳ hạn dưới 3 tháng | - | - | |
Cộng | 10,375,897,871 | 13,144,318,412 | |
03. | Các khoản phải thu ngắn hạn khác: | 30/062009 | 01/01/2009 |
- Phải thu về cổ phần hóa | - | - | |
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia | - | - | |
- Phải thu về người lao động | - | - | |
- Phải thu khác | 131,124,773,742 | 109,553,566,915 | |
Cộng | 131,124,773,742 | 109,553,566,915 | |
Chi tiết các khoản phải thu khác được trình bày tại phụ lục số 01 - trang 38 và 39. | |||
04. | Hàng tồn kho | 30/062009 | 01/01/2009 |
- Hàng mua đang đi trên đường | - | - | |
- Nguyên liệu, vật liệu | 22,461,158,280 | 27,468,476,020 | |
- Công cụ, dụng cụ | - | ||
- Chi phí SX, KD dở dang | 289,756,457,729 | 309,929,922,107 | |
Cộng giá gốc hàng tồn kho | 312,217,616,009 | 337,398,398,127 | |
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho | (2,797,749,676) | (2,797,749,676) | |
Cộng giá trị thuần hàng tồn kho | 309,419,866,333 | 334,600,648,451 | |
05. | Thuế và các khoản phải thu Nhà nước | 30/062009 | 01/01/2009 |
- Thuế TNDN nộp thừa | 301,535,842 | 422,398,566 | |
- Thuế môn bài | 1,500,000 | 1,500,000 | |
Cộng | 303,035,842 | 423,898,566 | |
07. | Các khoản phải thu dài hạn khác | 30/062009 | 01/01/2009 |
- Ký quỹ, ký cược dài hạn | 1,850,404,520 | 1,850,404,520 | |
- Các khoản tiền nhận ủy thác | - | - | |
- Cho vay không có lãi | - | - | |
- Phải thu dài hạn khác | - | - | |
Cộng | 1,850,404,520 | 1,850,404,520 |
¡@
CÔNG TY CỔ PHẦN FULL POWER BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Tại ngày 30/06/2009 Đơn vị tính: VNĐ |
||||||
08. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình: | ||||||
Khoản mục |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
Máy móc thiết bị |
Phương tiện vận tải truyền dẫn |
Thiết bị dụng cụ quản lý |
TSCĐ hữu hình khác | Tổng cộng |
Nguyên giá TSCĐ hữu hình | ||||||
Số dư đầu kỳ | 20,769,633,479 | 43,129,573,503 | 23,170,338,491 | 11,352,358,961 | 35,882,042,690 | 134,303,947,124 |
- Mua trong kỳ | - | - | - | 44,940,000 | - | 44,940,000 |
- Đầu tư XDCB hoàn thành | - | - | - | - | - | - |
- Tăng khác | - | - | - | - | - | - |
- Chuyển sang BĐS đầu tư | - | - | - | - | - | - |
- Thanh lý, nhượng bán | - | - | 909,004,944 | - | - | 909,004,944 |
- Giảm khác | - | - | - | - | - | - |
Số dư cuối năm | 20,769,633,479 | 43,129,573,503 | 22,261,333,547 | 11,397,298,961 | 35,882,042,690 | 133,439,882,180 |
Giá trị hao mòn lũy kế | ||||||
Số dư đầu kỳ | 6,244,249,809 | 15,101,672,167 | 16,455,700,324 | 7,052,349,493 | 6,241,217,503 | 51,095,189,296 |
- Khấu hao trong kỳ | 519,240,840 | 2,948,855,513 | 1,277,593,907 | 782,081,661 | 904,042,104 | 6,431,814,025 |
- Tăng khác | - | 10,055,557 | - | - | - | 10,055,557 |
- Chuyển sang BĐS đầu tư | - | - | - | - | - | - |
- Thanh lý, nhượng bán | - | - | 872,893,846 | - | - | 872,893,846 |
- Giaûm khaùc | - | - | - | - | - | - |
Số dư cuối năm | 6,763,490,649 | 18,060,583,237 | 16,860,400,385 | 7,834,431,154 | 7,145,259,607 | 56,664,165,032 |
Khoản mục | Nhà cửa, vật kiến trúc |
Máy móc thiết bị |
Phương tiện vận tải truyền dẫn |
Thiết bị dụng cụ quản lý |
TSCĐ hữu hình khác | Tổng cộng |
Giá trị còn lại của TSCĐ HH | ||||||
- Tại ngày đầu kỳ | 14,525,383,670 | 28,027,901,336 | 6,714,638,167 | 4,300,009,468 | 29,640,825,187 | 83,208,757,828 |
- Tại ngày cuối năm | 14,006,142,830 | 25,068,990,266 | 5,400,933,162 | 3,562,867,807 | 28,736,783,083 | 76,775,717,148 |
* Giá trị còn lại của TSCĐHH đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay: 30.831.470.021VNĐ. * Nguyên giá tài sản cố định cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 10.432.925.552 VNĐ. * Nguyên giá tài sản cố định cuối năm chờ thanh lý: không có.* Các cam kết về việc mua, bán tài sản cố định hữu hình có giá trị lớn trong tương lai: không có. * Các thay đổi khác về Tài sản cố định hữu hình: không có. |
||||||
09. Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính: | ||||||
Khoản mục | Nhà cửa, vật kiến trúc |
Máy móc thiết bị |
Phương tiện vận tải truyền dẫn |
Thiết bị dụng cụ quản lý |
TSCĐ hữu hình khác | Tổng cộng |
Nguyên giá TSCĐ thuê TC | ||||||
Số dư đầu năm | 470,556,331 | 470,556,331 | ||||
- Thuê tài chính trong năm | - | |||||
- Tăng khác | - | |||||
- Giảm khác | - | |||||
Số dư cuối năm | - | - | 470,556,331 | - | - | 470,556,331 |
Giá trị hao mòn lũy kế | - | |||||
Số dư đầu năm | 62,740,848 | 62,740,848 | ||||
- Khấu hao trong năm | 47,055,636 | 47,055,636 | ||||
- Giảm khác | - | |||||
Số dư cuối năm | - | 109,796,484 | - | - | 109,796,484 | |
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê TC | - | |||||
- Tại ngày đầu năm | - | 407,815,483 | - | - | 407,815,483 | |
- Tại ngày cuối năm | - | 360,759,847 | - | - | 360,759,847 |
¡@
CÔNG TY CỔ PHẦN FULL POWER BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Tại ngày 30/06/2009 Đơn vị tính: VNĐ |
|||||
11. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: | 30/062009 | 01/01/2009 | |||
- Tổng số chi phí XDCB dở dang | 6,845,806,276 | 6,817,806,276 | |||
Trong đó (Những công trình lớn): | |||||
+ Mua sắm tài sản trụ sở Full Power | 1,250,231,109 | 1,250,231,109 | |||
+ Chi phí XD xưởng Khung kèo Nhơn Trạch | 54,005,368 | 54,005,368 | |||
+ Chi phí XD xưởng Khung kèo 3 | 97,785,819 | 97,785,819 | |||
+ Chi phí xây dựng Nhà máy đá Nhơn Trạch | 40,309,090 | 40,309,090 | |||
+ Chi phí xây dựng trụ sở chính full Power | 736,544,112 | 736,544,112 | |||
+ Chi phí xây dựng CN Đồng Nai | 3,731,634,951 | 3,731,634,951 | |||
+ Chi phí xây dựng trụ sở Công ty Beauty Stone | 339,299,682 | 339,299,682 | |||
+ Chi phí xây dựng trụ sở Công ty Steel Tech | 536,796,145 | 536,796,145 | |||
+ Xây dựng cơ bản khác | 59,200,000 | 31,200,000 | |||
13. | a. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh | 30/062009 | 01/01/2009 | ||
a1. Góp vốn liên doanh (*) | 289,122,000,000 | 289,122,000,000 | |||
- Dự án khu dân cư Quận 9 | 68,924,000,000 | 68,924,000,000 | |||
- Dự án khu TM và VP cho thuê tại TP.Đà Nẵng | 12,493,000,000 | 12,493,000,000 | |||
- Dự án khu đất Quận 2 | 207,705,000,000 | 207,705,000,000 | |||
a2. Đầu tư vào công ty liên kết (**) | 1,615,200,000 | 1,615,200,000 | |||
- Đầu tư vào Công ty TNHH Quốc tế TTE VN | 1,615,200,000 | 1,615,200,000 | |||
Cộng | 290,737,200,000 | 290,737,200,000 | |||
(*) : Các khoản góp vốn liên doanh nêu trên phát sinh từ niên độ 2006, 2007. Trong niên độ 2008 các dự án liên doanh này đang trong giai đoạn triển khai, chưa phát sinh hoạt động sản xuất kinh doanh. | |||||
(**) :Công ty hiện đang góp 20% trong số vốn ở công ty liên kết - Công ty TNHH Quốc tế TTE Việt Nam. | |||||
b. Đầu tư dài hạn khác | 30/062009 | 01/01/2009 | |||
- Thẻ hội viên sân golf | 4,342,071,453 | 4,342,071,453 | |||
Coäng |
|
4,342,071,453 | 4,342,071,453 | ||
Thẻ hội viên sân Golf ( đứng tên Công ty Full Power ) tại Câu lạc bộ Golf và thể thao ngoài trời của công ty Liên doanh TNHH Hoa Việt và Sông Bé Golf Resort. Quyền hội viên theo thẻ này có thể chuyển nhượng nhưng không có quyền đòi lại phí hội viên khi chấm dứt tư cách hội viên với bất kỳ lý do nào. | |||||
Quyền hội viên này cũng không sinh lợi do không được tham gia hưởng lợi từ các hoạt động của nơi cấp thẻ | |||||
14. | Chi phí trả trước dài hạn: | 30/062009 | 01/01/2009 | ||
- Chi phí thuê đất trả trước tại KCN Sóng Thần II | 5,223,181,101 | 5,286,289,533 | |||
- Chi phí thuê đất trả trước tại Tân Uyên | 2,735,679,434 | 1,351,053,559 | |||
- Chi phí thuê đất trả trước tại KCN Nhơn Trạch I | 7,205,030,571 | 9,205,834,448 | |||
- Chi phí thuê đất trả trước tại KCN Sông Mây | 230,249,037 | ||||
- Phần Mềm kế toán & máy vi tính | 1,929,893,085 | 2,573,190,776 | |||
- Chi phí trả trước dài hạn khác (công cụ dụng cụ) | 9,122,953,719 | 6,025,883,210 | |||
- Chi sửa chữa văn phòng Phạm Ngũ Lão | 85,924,347 | 257,773,053 | |||
- Chi phí thiết kế VP Tôn Đức Thắng | 18,042,545 | 39,693,593 | |||
- Chi phí sửa chữa văn phòng pasteur | 208,474,222 | 333,558,754 | |||
- Chi phí sửa chữa văn phòng Cộng hòa | 345,154,601 | 517,731,911 | |||
- Chi phí sửa chữa ký túc xá Full Power | 907,599,854 | 1,210,133,138 | |||
- Chi phí bản đồ qua vệ tinh | 723,813,616 | 921,217,330 | |||
- Phí tư vấn thành lập chi nhánh ở nước ngoài | 20,676,310 | 82,705,330 | |||
- Chi phí bồi thường đất Bắc Ninh | 6,513,100,100 | 6,513,100,100 | |||
- Chi phí xây dựng VP tạm tại các CN Nhơn Trạch | 5,975,967,786 | 6,144,304,908 | |||
- Chi phí thuê văn phòng trả trước cho Phú Mỹ | 22,531,283,696 | 22,781,666,672 | |||
Coäng | 63,546,774,986 | 63,474,385,352 | |||
15. | - Chi phí thu văn phịng trả trước cho Phú Mỹ | 30/062009 | 01/01/2009 | ||
- Vay ngắn hạn (*) | 103,459,858,020 | 95,287,531,657 | |||
- Nợ dài hạn đến hạn trả (**) | 75,084,079 | 5,619,181,822 | |||
Cộng | 103,534,942,099 | 100,906,713,479 | |||
(*) Khoản vay ngắn hạn đến ngày 31/03/2008 bao gồm: | |||||
+ Vay ngắn hạn NH Ngoại thương CN Sóng Thần | 38,000,000,000 | ||||
Khoản vay ngắn hạn này là khoản vay theo hợp đồng cho vay theo hạn mức số 0119/TD8/08LD ngày 28/10/2008 đính kèm hợp đồng số 0050/2007/VCB-ST ngày 01/11/2007. Lãi suất vay theo thông báo của Ngân hàng và cố định theo từng giấy nhận nợ. Thời hạn vay là 6 tháng kể từ ngày nhận nợ vay theo từng Giấy nhận nợ.Khoản vay này được bảo đảm bằng một số quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất và nhà xưởng theo hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất số 0241/NHNT-07ST ngày 01/11/2007, số 0242/NHNT-07ST ngày 01/11/2007, số 0243/NHNT-07ST ngày 01/11/2007. | |||||
+ Vay ngắn hạn Ông LIN CHEN HAI | 54,272,208,020 | ||||
Số nguyện tệ tương ứng 3.050.000 USD. Khoản vay ngắn hạn này là khoản vay theo bản thoả thuận cho vay tiền số 05-09/LA ngày 05/06/2009 giữa ba bên là Ông Lin Chen Hai, Công ty cổ phần Full Power và công ty cổ phần TM XD Phú Mỹ. theo thoả thuận này Công ty Full Power sẽ được ông Lin Chen Hai cho vay số tiền là 5.000.000 USD, Lãi suất vay là 7,5% một năm. . Khoản vay này được bảo đảm bằng việc cầm cố giấy chứng nhận quyền sử dụng đất toạ lạc tại phường Tân Phú, Quận 9, TP HCM, Quyền sử dụng đất của thửa đất này do bên Cty CP Full Power và Công ty CP TMXD Phú Mỹ cùng hợp tác kinh doanh | |||||
+ Vay ngắn hạn Ngân hàng HSBC | 3,548,000,000 | ||||
Khoản vay ngắn hạn này là khoản vay theo thư cung cấp tiện ích tín dụng số VNM CDT 060144 ngày 12/05/2006. Khoản vay này được bảo đảm bằng cầm cố các khoản phải thu từ khách hàng hiện tại và tuơng lai cho Ngân hàng HSBC theo Hợp đồng cầm cố số VNMCDT06144/PR. Theo đó, tại mọi thời điểm, tổng trị giá các khoản phải thu của Công ty cầm cố cho Ngân hàng HSBC không được thấp hơn 120% tổng hạn mức tiện ích tín dụng | |||||
+ Vay ngắn hạn Ông Chen Li Hsun | 7,639,650,000 | ||||
Tương đương | 450,000.00 | USD | |||
Khoản vay ngắn hạn này là khoản vay theo hợp đồng vay vốn giữa Công ty và Ông Chen Li Hsun số 01-08/FP ngày 28/04/2008. Giá trị hợp đồng là 450,000.00USD. Lãi suất vay là 8%/năm. Thời hạn vay là 12 tháng kề từ ngày rút vốn. | |||||
(**) Khoản Nợ dài hạn đến hạn trả đến ngày 30/06/2009 là : | |||||
+ Nợ dài hạn đến hạn trả khoản thuê tài chính TSCĐ | 75,084,079 | ||||
16. | Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 30/062009 | 01/01/2009 | ||
- Thuế GTGT đầu ra | 6,773,137,188 | 3,616,257,687 | |||
- Thuế nhà thầu | 1,846,196,904 | 1,852,996,526 | |||
- Thuế xuất, nhập khẩu | 381,283,940 | 381,283,940 | |||
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 6,765,890,745 | 7,310,788,542 | |||
- Thuế Thu nhập cá nhân | 4,016,091,410 | 2,917,046,144 | |||
- Các loại thuế khác | 4,500,000 | 704,387,840 | |||
Cộng | 19,787,100,187 | 16,782,760,679 | |||
17. | Chi phí phải trả | 30/062009 | 01/01/2009 | ||
- Lương tháng 13 | 87,600,000 | 87,600,000 | |||
- Chi phí điện, nước, điện thoại | 238,955,609 | 238,955,609 | |||
- Chi phí kiểm toán | 530,660,400 | 530,660,400 | |||
- Chi phí thuê nhà | 64,500,000 | 64,500,000 | |||
- Chi phí thuê xe | 40,000,000 | 40,000,000 | |||
- Trích trước tiền thuê đất | 717,339,315 | 717,339,315 | |||
- Trích trước tiền cơm tháng 12 | 14,000,000 | 14,000,000 | |||
- Trích trước chi phí lãi vay | 1,144,971,333 | 398,959,500 | |||
- Thuê máy photocopy | 3,590,000 | 3,590,000 | |||
- Trích trước chi phí công trình | 41,327,305,748 | 5,701,285,474 | |||
- Phí duy tu | 54,930,032 | 54,930,032 | |||
- Chi phí trích trước khác | 1,552,639,256 | 351,270,530 | |||
- Chi phí phải trả ở các công ty con | 304,424,230 | - | |||
Cộng | 46,080,915,923 | 8,203,090,860 | |||
18. | Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác | 30/062009 | 01/01/2009 | ||
- Kinh phí công đoàn | 4,975,000 | 16,849,000 | |||
- Bảo hiểm xã hội | 647,711,705 | 1,091,184,261 | |||
- Bảo hiểm y tế | 99,906,653 | 150,796,274 | |||
- Phải trả khác | 109,807,484,521 | 103,743,550,982 | |||
Cộng | 110,560,077,879 | 105,002,380,517 | |||
Chi tiết các khoản phải trả khác được trình bày tại phụ lục số 02 - trang 40 và 41. | |||||
20. | Vay và nợ dài hạn | 30/062009 | 01/01/2009 | ||
a. Vay dài hạn | - | - | |||
- Vay Ngân hàng HSBC | - | - | |||
b. Nợ dài hạn | 230,007,513 | 230,007,513 | |||
- Thuê tài chính | 230,007,513 | 230,007,513 | |||
- Nợ dài hạn khác | - | - | |||
Cộng | 230,007,513 | 230,007,513 | |||
21. | Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 30/062009 | 01/01/2009 | ||
a. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 989,811,420 | 989,811,420 | |||
b. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | |||||
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế | 86,083,044 | 86,083,044 | |||
- Khoản hoàn thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước | - | - | |||
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 86,083,044 | 86,083,044 |
¡@
CÔNG TY CỔ PHẦN FULL POWER BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Tại ngày 30/06/2009 Đơn vị tính: VNĐ |
|||||||
22. | Vốn chủ sở hữu | ||||||
a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu | |||||||
Khoản mục | Vốn đầu tư của CSH |
Thặng dư vốn cổ phần |
Quỹ đầu tư phát triển | Quỹ dự phòng tài chính | Lợi nhuận chưa phân phối | Cộng | |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
Số dư đầu năm trước | 329,999,910,000 | 550,000,000,000 | - | 5,097,330,938 | 66,341,212,189 | 951,438,453,127 | |
- Chia cổ tức (từ lợi nhuận năm 2007) | (62,699,829,000) | (62,699,829,000) | |||||
- Lãi trong năm trước | (77,062,742,958) | (77,062,742,958) | |||||
- Tăng khác | - | ||||||
- Tăng khác | 2,512,227,222 | 2,512,227,222 | |||||
- Giảm khác | (3,434,047,620) | (3,434,047,620) | |||||
Số dư cuối năm trước | 329,999,910,000 | 550,000,000,000 | 2,512,227,222 | 5,097,330,938 | (76,855,407,389) | 810,754,060,771 | |
Số dư đầu kỳ | 329,999,910,000 | 550,000,000,000 | 2,512,227,222 | 5,097,330,938 | (76,855,407,389) | 810,754,060,771 | |
- Lãi trong năm nay | (15,649,896,079) | (15,649,896,079) | |||||
- Tăng khác | 2,313,042,743 | 2,313,042,743 | |||||
- Chia cổ tức (từ lợi nhuận năm 2008) | |||||||
- Trích lập các quỹ | |||||||
- Giảm khác | |||||||
Số dư cuối năm nay | 329,999,910,000 | 550,000,000,000 | 2,512,227,222 | 5,097,330,938 |
(90,192,260,725) |
797,417,207,435 | |
b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu | |||||||
Năm nay | Năm trước | ||||||
Tổng số | Vốn cổ phần thường | Vốn cổ phần ưu đãi | Tổng số | Vốn cổ phần thường | Vốn cổ phần ưu đãi | ||
Vốn góp | 329,999,910,000 | 329,999,910,000 | - | 329,999,910,000 | 329,999,910,000 | - | |
Vốn khác | - | - | - | - | - | - | |
Thặng dư vốn cổ phần | 550,000,000,000 | 550,000,000,000 | - | 550,000,000,000 | 550,000,000,000 | - | |
Cổ phiếu ngân quỹ | - | - | - | - | |||
Cộng | 879,999,910,000 |
879,999,910,000 |
- | 879,999,910,000 | 879,999,910,000 | - | |
c. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận | 30/062009 | Năm 2008 | |||||
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu | - | - | |||||
+ Vốn góp đầu năm | 329,999,910,000 | 329,999,910,000 | |||||
+ Vốn góp tăng trong năm | - | - | |||||
+ Vốn góp giảm trong năm | - | - | |||||
+ Vốn góp cuối năm | 329,999,910,000 | 329,999,910,000 | |||||
Bao gồm : | Ông Chen Li Hsun | 53,533,360,000 | 53,533,360,000 | ||||
Ông Lin Chen Hai | 61,600,000,000 | 61,600,000,000 | |||||
Ông Lin Yi Huang | 34,350,000 | 34,350,000 | |||||
Ông Torng Jenn Shiaw | 769,280,000 | 769,280,000 | |||||
Ông Yen Li Chuan | 41,500,000,000 | 41,500,000,000 | |||||
Ông Yen Li Cheng | 41,500,000,000 | 41,500,000,000 | |||||
Ông Đoàn Minh Cương | 460,000,000 | 460,000,000 | |||||
Các cổ đông khác | 130,602,920,000 | 130,602,920,000 | |||||
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia | 62,699,829,000 | 29,999,910,000 | |||||
d. Cổ tức | 30/062009 | Năm 2008 | |||||
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm | - | - | |||||
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông | - | - | |||||
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi | - | - | |||||
- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận | - | - | |||||
đ. Cổ phiếu | 30/062009 | Năm 2008 | |||||
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành | 32,999,991 | 32,999,991 | |||||
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng | 32,999,991 | 32,999,991 | |||||
+ Cổ phiếu phổ thông | 32,999,991 | 32,999,991 | |||||
+ Cổ phiếu ưu đãi | - | - | |||||
- Số lượng cổ phiếu được mua lại | - | - | |||||
+ Cổ phiếu phổ thông | - | - | |||||
+ Cổ phiếu ưu đãi | - | - | |||||
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | 32,999,991 | 32,999,991 | |||||
+ Cổ phiếu phổ thông | 32,999,991 | 32,999,991 | |||||
+ Cổ phiếu ưu đãi | - | - |
¡@
CÔNG TY CỔ PHẦN FULL POWER BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Tại ngày 30/06/2009 Đơn vị tính: VNĐ |
|||
VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH | |||
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 30/062009 | 30/06/2008 | |
25. | Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01) | 97,106,028,305 | 136,174,901,155 |
Trong đó: | |||
- Doanh thu cung cấp dịch vụ | - | - | |
- Doanh thu hợp đồng xây dựng | 97,106,028,305 | 136,174,901,155 | |
26. | Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02) | 4,130,859,737 | - |
Trong đó: | - | ||
- Chiết khấu thương mại | - | ||
- Giảm giá hàng bán | 4,130,859,737 | - | |
27. | Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10) | 92,975,168,568 | 136,174,901,155 |
Trong đó: | |||
- Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hóa | - | - | |
28. | Giá vốn hàng bán (Mã số 11) | 30/062009 | 30/06/2008 |
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp | - | - | |
- Giá vốn của của hợp đồng xây dựng | 77,712,127,055 | 94,599,614,432 | |
Cộng | 77,712,127,055 | 94,599,614,432 | |
29. | Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21) | 30/062009 | 30/06/2008 |
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay | 262,088,515 | 193,190,007 | |
- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện | - | ||
- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện | 15,216,967 | ||
- Doanh thu hoạt động tài chính khác | 11,130,253 | - | |
Cộng | 273,218,768 | 208,406,974 | |
30. | Chi phí tài chính (Mã số 22) | 30/062009 | 30/06/2008 |
- Lãi tiền vay | 2,206,785,476 | 2,311,080,703 | |
- Lãi thuê tài chính | - | ||
- Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện | - | ||
- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện | 307,890,658 | 794,942,838 | |
- Chi phí tài chính khác | - | - | |
Cộng | 2,514,676,134 | 3,106,023,541 | |
31. | Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51) | 30/062009 | 30/06/2008 |
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | (7,575,220,445) | 3,397,948,471 | |
- Điều chỉnh tăng lợi nhuận trước thuế | - | ||
+ Chi phí không tham gia hoạt động SXKD | - | ||
- Điều chỉnh giảm lợi nhuận trước thuế | - | - | |
- Tổng lợi nhuận chịu thuế TNDN | (7,575,220,445) | 3,397,948,471 | |
- Chi phí thuế TNDN hiện hành (*) | 55,863,086 | 1,359,537,201 | |
- Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay | - | - | |
- Tổng chi phí thuế TNDN hiện hành | 55,863,086 | 1,359,537,201 | |
(*) : Chi phí thuế TNDN hiện hành năm 2008 là khoản thuế TNDN phải nộp của các công ty con hoạt động kinh doanh có lãi. | |||
32. | Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52) | 30/062009 | 30/06/2008 |
- Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế | 86,083,044 | - | |
33 | Lợi ích của cổ đông thiểu số | ||
Lợi ích của cổ đông thiểu số là phần giá trị ròng từ hoạt động kinh doanh và phần giá trị thuần của tài sản thuần của công ty con tính trên tỷ lệ cổ phần không do công ty nắm giữ. | |||
Lợi ích của cổ đông thiểu số trên Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất được Công ty Full Power xác định tương ứng với tỷ lệ vốn góp theo giấy phép đầu tư. | |||
Bình Dương, ngày 20 tháng 07 năm 2009
Kế toán trưởng Giám đốc ¡@ ¡@ ¡@ HOÀNG SÁNG TẠO LAI JIE DAR |
¡@
CÔNG TY CỔ PHẦN FULL POWER Phụ lục : 02 CHI TIẾT SỐ DƯ PHẢI TRẢ PHẢI NỘP KHÁC - TK 338 |
||
STT | Diễn giải | Số tiền |
1 | Cty VL XD Xây Lắp Thương Mại | 1,000,000,000 |
2 | Cty Full International | 2,603,354,425 |
3 | Cty AD-E | 1,000,000,000 |
4 | Cty Song Nguyễn | 223,951,800 |
5 | Cty Vạn Thịnh Phát | 1,600,000,000 |
6 | Phí dưỡng sức phải trả | 12,806,853 |
7 | Công ty Tong Chang | 182,500,000 |
8 | Phải trả thù lao HĐQT và ban kiểm soát 2007 | 658,707,638 |
9 | Cổ tức năm 2007 phải trả | 62,699,829,000 |
10 | Mở tài khoản tại Ngân hàng Công Thương Bắc Ninh | 3,890,650 |
11 | Phải trả cho Công ty Phú Đức | 12,370,367,130 |
12 | Phải trả cho Công ty TNHH Power Plug Busduct ( Vĩnh Đức) | 8,737,050,880 |
13 | Phải trả cho Công ty TNHH Safety | 10,185,462,296 |
14 | Phải trả Công ty TNHH Trương Cường | 14,400,000 |
15 | Phải trả Công ty Đông Vĩ | 372,300,000 |
16 | Phải trả Công ty SanFang (tạm ứng) | 49,500,000 |
17 | Phải trả Mr Zhang Ying Feng | 159,451,273 |
18 | Phải trả Mr Chang I Cheng | 98,869,729 |
19 | Phải trả Mr Luo Shui Mu | 1,830,000 |
20 | Phải trả Mr Tang Wen | 1,830,000 |
21 | Phải trả Mr Tsuo Sheng Chang | 34,821,120 |
22 | Phải trả Mr cheng Yong Jun | 500,000 |
23 | Phải trả Mr Qian Yong Jun | 1,392,000 |
24 | Phải trả Mr Chen Wei Cheng | 119,414,119 |
25 | Phải trả Mr Cai Sheng Cheng | 153,082,309 |
26 | Phải trả Mr Yin Shih Chuan | 635,443 |
27 | Phải trả Mr Zhang Jian Guo | 229,520,500 |
28 | Phải trả Mr Wu Su Wan | 747,554,500 |
29 | Phải trả Mr Wu Ye Chun | 75,420,557 |
30 | Phải trả Mr Torng Jenn Shiaw | 32,347,000 |
31 | Phải trả Mss Đinh thị khánh | 3,412,698 |
32 | Phải trả Mr Wang Chinh Ping | 1,500,000 |
33 | Phải trả Mr Liao Po Wen | 29,276,977 |
34 | Phải trả Mr Lee Ching Hsiung | 1,349,000 |
35 | Phải trả Mr Chen Li Hsun | 26,372,695 |
36 | Phải trả Mr Chen li Chang | 539,424,840 |
37 | Phải trả Mr Liu Yi Tsung | 1,067,136,848 |
38 | Phải trả Mr Hoàng Thái Phụng Thiên | 23,754,400 |
39 | Phải trả Mss Dương Thị Liễu | 134,031,285 |
40 | Phải trả LISA | 10,000,000 |
41 | Phải trả Lin Ching Te | 22,103,824 |
42 | Phải trả Mss Lee Huan Hsin | 500,000 |
43 | Phải trả Mss Diệu Quân | 270,000 |
44 | Lo ching Wen | 637,000,000 |
45 | Nguyễn Văn Hiếu | 185,000 |
46 | Lý Thuý Minh | 32,273,700 |
47 | Vé máy bay A Kiem + Tên miền Lee Huan Hsin | 65,154,750 |
48 | Phải trả Lu Xiang Hai | 7,232,000 |
49 | TS thừa chờ xử lý | 81,671,022 |
50 | Phải trả khác | 3,719,761,052 |
51 | BH Thất nghiệp | 34,285,208 |
48 | Phải trả kinh phí công đoàn | |
49 | Phải trả BHXH | |
50 | Phải trả BHYT | |
TỔNG CỘNG | 109,807,484,521 |
¡@
CÔNG TY CỔ PHẦN FULL POWER Phụ lục : 01 CHI TIẾT SỐ DƯ PHẢI THU KHÁC - TK 138 |
||
STT | Diễn giải | Số tiền |
1 | Phải thu tiền Mr. Torng Jenn Shiaw | 2,960,944,695 |
2 | Phải thu tiền Mr. Chen Li Hsun | 20,702,620,873 |
3 | Phải thu Ông wu ying chung | 885,500,000 |
4 | Phải thu Ong Zhang Ying Feng | 422,449,891 |
5 | Phải thu Ông Zhang Jian Guo | 1,248,215,562 |
6 | Phải thu Ông Wu Ye Chun | 642,119,656 |
7 | Phải thu Ông Hsieh Kuo Cheng | 3,141,421,254 |
8 | Phải thu Ông Mao Shih Hao | 3,058,187,943 |
9 | Phải thu Ông Luu Yi Stung | 387,500,000 |
10 | Phải thu ông Chen Li Chang | 9,418,505 |
11 | Bùi Thị Lệ | 120,000 |
12 | Wu Su Wan | 93,956,572 |
13 | Phải thu Cty Foam Hwa Ching ĐN | 82,146,728 |
14 | Phải thu tiền bồi thường đất ở Bắc Ninh | 1,480,690,000 |
15 | Phải thu tiền bồi thường đất ở Bắc Ninh-Lê Văn Hưng | 2,519,310,000 |
16 | Phải thu tiền bồi thường đất ở Bắc Ninh-Mo Ji Chun | 17,281,500 |
17 | Phải thu Cty Full Power Dung Quất | 20,000,000 |
18 | Phải thu tiền Cty Safety | 3,267,214,766 |
19 | Phải thu tiền Cty Bảo Gia | 165,000,000 |
20 | Phải thu Lin Shui Li | 83,665,000 |
21 | Phải thu tiền Cty Diệu Thanh | 142,802,657 |
22 | Phải thu tiền Cty Phú Xương | 2,652,306,851 |
23 | Phải thu tiền Cty Vũ Thành | 3,493,057,550 |
24 | Phải thu tiền Cty Jing Long | 934,776,182 |
25 | Phải thu tiền Cty Trường Cường | 1,814,281,308 |
26 | Phải thu tiền Cty CP TMXD Phú Mỹ | 70,798,816,833 |
27 | Phải thu Cty Sao Kỷ | 654,351,592 |
28 | Phải thu Cty Tinh Vĩ | 1,645,412,153 |
29 | Phải thu Cty Đông Vĩ | 1,239,816,122 |
30 | Phải thu Cty Thời Đại | 211,744,912 |
31 | Phải thu Cty Lực Cần | 84,860,000 |
32 | Phải thu khác | 3,023,114,609 |
33 | Phải thu CT Neo Neon | 179,780,000 |
34 | Phải thu tiền thuế sau quyết toán | 279,868,314 |
35 | Thuế GTGT đầu vào TS Thuê tài chính | 25,224,348 |
36 | Thuế GTGT đầu vào chưa kê khai | 2,015,336,481 |
37 | Thuế GTGT nhà thầu Công ty Ares chưa kê khai | 89,493,075 |
38 | Thuế GTGT nhà thầu Công ty Newtec chưa kê khai | 541,708,753 |
39 | Thuế GTGT nhà thầu Công ty Jing & Woei chưa kê khai | 110,259,057 |
TỔNG CỘNG | 131,124,773,742 |