¡@

MỤC LỤC

Trang

  1. Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc                                                                1 - 4 
  2. Báo cáo kiểm toán                                                                                          5 
  3. Bảng cân đối kế toán hợp nhất                                                                     6 - 9
  4. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất                                       10 
  5. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất                                                            11 - 12
  6. Thuyết minh các báo cáo tài chính hợp nhất                                                13 - 37
  7. Phụ biểu                                                                                                           38 - 41

 

 

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

Cho niên độ kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008                                                                     

Ban Tổng Giám đốc trân trọng đệ trình bản báo cáo này cùng với các báo cáo tài chính hợp nhất đã được kiểm toán của CÔNG TY CỔ PHẦN FULL POWER (¡§Công ty¡¨) và các công ty con cho niên độ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008.  

1.  HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN KIỂM SOÁT, BAN TỔNG GIÁM ĐỐC VÀ KẾ TOÁN TRƯỞNG

Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Ban Tổng Giám đốc và Kế toán trưởng tại chức vào ngày lập báo cáo cáo này gồm:

Hội đồng Quản trị :

Ông  CHEN LI HSUN:                Chủ tịch HĐQT   

Ông  LIN CHEN HAI:                      Ủy viên

Ông  TORNG JENN SHIAW:        Ủy viên

Ông  JOHN LIN:                             Ủy viên

Ông  YEH LI CHENG:                   Ủy viên

Ông  YEH LI CHUAN:                   Ủy viên

Ông  ĐOÀN MINH CƯƠNG :      Ủy viên

Ban Kiểm soát

Ông  DEE, FU-SON:                  Trưởng Ban kiểm soát

Ông  WANG PING HUI:              Thành viên

Bà    NONG MEI XIE:                 Thành viên

Ban Tổng Giám đốc 

Ông  TORNG JENN SHIAW:             Tổng Giám đốc

Kế toán trưởng

Ông   VƯƠNG VĂN THUẬN:           Kế toán trưởng (đến hết ngày 30/06/2008)

Ông   CHAN SHIH CHI:                     Kế toán trưởng (từ ngày 01/07/2008)

 

 

2.  CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH CỦA CÔNG TY

Công ty Cổ Phần FULL POWER được chuyển đổi từ Công ty TNHH Xây Lắp Điện Cơ FULL POWER theo Quyết định số 45CPH/GP-KCN-BD ngày 18 tháng 8 năm 2005 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp và giấy phép điều chỉnh gần nhất lần thứ lần thứ 6 ngày 03 tháng 06 năm 2008.

Trụ sở chính của Công ty đặt tại : Khu Công nghiệp Sóng Thần II ¡V Huyện Dĩ An ¡V Tỉnh Bình Dương.

Chi nhánh : Công ty hiện có các xưởng sản xuất và chi nhánh sau :

•  Xưởng sản xuất đặt tại lô M ¡V Khu công nghiệp Sóng Thần II ¡V Tỉnh Bình Dương

•  Chi nhánh đặt tại Xã Tân Vĩnh Hiệp ¡V Tân Uyên ¡V Tỉnh Bình Dương

•  Chi nhánh sản xuất đặt tại Khu công nghiệp Nhơn Trạch I ¡V Tỉnh Đồng Nai.

•  Chi nhánh sản xuất đặt tại Khu công nghiệp Sông Mây ¡V Tỉnh Đồng Nai.

•  Chi nhánh sản xuất đặt tại Khu công nghiệp Mỹ Xuân ¡V Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.

•  Chi nhánh sản xuất đặt tại Quận Tân Bình thành phố Hồ Chí Minh

•  Chi nhánh sản xuất đặt tại TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Công ty con : Công ty hiện có mười ba (13) công ty con và tỷ lệ quyền biểu quyết ở các công ty con như sau:        

        Tỷ lệ quyền biểu quyết của Công ty Full Power

•  Công ty TNHH Thịnh Phong                                                70%

•  Công ty TNHH Thanh Mộc                                                  70%

•  Công ty TNHH Tường Tuấn                                               70%

•  Công ty TNHH Kiến Quốc                                                  70%

•  Công ty TNHH Kiến Giai                                                    70%

•  Công ty TNHH Tư vấn thiết kế Liên hiệp Quốc Tế          70%

•  Công ty TNHH Kiều An                                                      70%

•  Công ty TNHH Lập Đức                                                    70%

•  Công ty TNHH Kiến Lương                                              70%

•  Công ty TNHH Lập Thành                                                 70%

•  Công ty TNHH Beauty Stone VN                                    100%

•  Công ty TNHH Metal ¡V Tech VN                                     100%

•  Công ty TNHH Steel Tech VN                                         100%

Công ty liên kết : Công ty TNHH Quốc tế TTE Việt Nam                    20%

Theo giấy phép đầu tư hiện hành, hoạt động chủ yếu của Công ty là :

Thiết kế thi công lắp đặt hệ thống điện công nghiệp trong nhà máy và các toà nhà dân dụng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống lạnh; Trang trí nội ngoại thất, sân vườn ; Nhập khẩu các vật tư thiết bị trong nước chưa sản xuất được để phục vụ thi công. Xây dựng đường dây trung thế và trạm biến điện đến 35KV; Sản xuất và lắp ráp- tủ điều khiển hộp nối điện, máng cáp, thang cáp, ngã rẽ ti treo và các loại phụ kiện điện khác; Gia công cắt cuốn, sơn phủ bề mặt kim loại; Thiết kế thi công và sản xuất phụ kiện thiết bị ống công nghiệp, vật liệu cách điện, bồn chứa áp lực bằng kim loại; Thiết kế thi công và sản xuất máy móc thiết bị dùng cho nâng hạ bốc dỡ và vận chuyển hàng hoá vật tư; Thiết kế và xây dựng các công trình công nghiệp và dân dụng; Nghiên cứu ươm trồng và kinh doanh cây cảnh hoa, Bonsai và cây công nghiệp; Thi công lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống chống sét, hệ thống chống đột nhập cho các công trình dân dụng và công nghiệp; Sản xuất và kinh doanh hệ thống chống đỡ phục vụ cho các công trình xây dựng tầng hầm; Sản xuất bê tông, các cấu kiện bằng bê tông; Sản xuất khung cửa, tường rào bằng kim loại; Sản xuất giàn giáo, cốt pha, các mặt hàng trang trí nội thất bằng gỗ; Gia công thép; Sản xuất khung kèo (nhà tiền chế); Sản xuất gia công các loại đá; Đầu tư kinh doanh cơ sở hạ tầng tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao (gọi tắt là đầu tư khu công nghiệp); Đầu tư xây dựng trường kỹ thuật xây dựng; Kinh doanh bất động sản (đầu tư tạo lập nhà, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua; đầu tư cải tạo đất và đầu tư các công trình trên đất thuê để cho thuê lại đất đã có hạ tầng).

3. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NIÊN ĐỘ 2008

Ban Tổng Giám đốc nhất trí với các số liệu trình bày trên Báo cáo tài chính hợp nhất đã được kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm Toán và Dịch Vụ Tin Học TP. Hồ Chí Minh (AISC), chi tiết được trình bày ở Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất trang 10 đính kèm báo cáo này.

•  Tổng doanh thu:                                                  475.582.221.821 VND

•  Tổng chi phí:                                                        558.110.055.472 VND

•  Lãi (lỗ) trước thuế:                                             (82.527.833.651) VND

•  Lãi (lỗ) sau thuế :                                                (83.214.397.236) VND

•  Lãi (lỗ) sau thuế của cổ đông thiểu số :           (6.151.654.278) VND

•  Lãi (lỗ) sau thuế của cổ đông công ty mẹ :       (77.062.742.958) VND

4.  CÁC THÔNG TIN TÀI CHÍNH KHÁC

5. KIỂM TOÁN VIÊN ĐỘC LẬP

Công ty TNHH Kiểm toán & Dịch vụ Tin học (AISC) được chỉ định thực hiện kiểm toán Báo cáo tài chính hợp nhất cho niên độ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 của CÔNG TY CỔ PHẦN FULL POWER.

6.  CAM KẾT CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập và trình bày trung thực, hợp lý các Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty cho niên độ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008. Trong quá trình lập Báo cáo tài chính, Ban Tổng Giám đốc đã xem xét và tuân thủ các vấn đề sau:

-  Trước khi các báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty được lập, Ban Tổng Giám đốc đã tiến hành những bước cần thiết để đảm bảo rằng giá trị sổ sách của bất kỳ tài sản lưu động nào của Công ty đã được xác định phù hợp với giá trị thực tế của tài sản vào thời điểm kết thúc niên độ.

-  Không có bất kỳ sự kiện hay trường hợp bất thường nào xảy ra kể từ ngày kết thúc niên độ đến thời điểm lập báo cáo này có thể dẫn đến sự hiểu nhầm về các số liệu trình bày trong các báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty.

-  Không có một thế chấp nào bằng tài sản của Công ty kể từ cuối năm tài chính để đảm bảo cho những khoản nợ của bất kỳ cá nhân nào khác.

-  Không có một khoản nợ ngoài dự kiến nào hay một khoản nợ nào khác của Công ty sẽ hay có thể làm ảnh hưởng một các nghiêm trọng đến khả năng thực hiện nghĩa vụ của Công ty, khi các khoản nợ này đến hạn trả hay khi Công ty bị bắt buộc phải trả hoặc có thể bị bắt buộc phải trả trong thời hạn mười hai tháng sau khi kết thúc năm tài chính.

-  Các hoạt động trong năm của Công ty được phản ánh trên báo cáo tài chính hợp nhất không có khả năng bị ảnh hưởng một cách nghiêm trọng bởi bất kỳ khoản mục, nghiệp vụ, sự kiện có bản chất trọng yếu hay bất thường nào đã phát sinh cho đến ngày lập báo cáo này.                                  

-  Trong trường hợp cần thiết, các thông tin cần công bố được giải trình trong phần thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất.

-  Lựa chọn các chính sách kế toán được thích hợp và áp dụng một cách nhất quán, các ước tính được đánh giá hợp lý và thận trọng.

-  Báo cáo tài chính hợp nhất được lập trên cơ sở hoạt động liên tục, trừ trường hợp không thể giả định rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động liên tục.  

7. XÁC NHẬN

Theo ý kiến của Ban Tổng Giám đốc, chúng tôi nhận thấy rằng các Báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm Bảng cân đối kế toán hợp nhất, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất và các thuyết minh đính kèm được soạn thảo đã thể hiện quan điểm trung thực và hợp lý về tình hình tài chính cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ của Công ty cho niên độ kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008.

Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty được lập phù hợp với chuẩn mực và hệ thống kế toán Việt Nam.

 

Thay mặt Ban Tổng Giám đốc

                                                                                    TORNG JENN SHIAW

                                                                                    Tổng Giám đốc 

Bình Dương, ngày 15 tháng 4 năm 2009.

 

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT

Ngày 31 tháng 12 năm 2008

 

Đơn vị tính : Đồng Việt Nam

 

TÀI SẢN                  Mã số      Thuyết minh       31/12/2008                    01/01/2008

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN        100                     767,934,986,647          675,281,918,089             

I. Tiền               110                    V.1                    13,144,318,412            26,009,583,812              

1. Tiền                111                                             13,144,318,412            26,009,583,812             

2. Các khoản tương đương tiền

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

1. Đầu tư ngắn hạn                        

2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

III. Các khoản phải thu ngắn hạn                      391,103,217,222       340,813,229,535            

1. Phải thu khách hàng                              193,995,321,404                    201,841,827,543           

2. Trả trước cho người bán                           87,554,328,903                 89,786,747,605             

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn                                                                        206,940,996                  

4. Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây dựng

5. Các khoản phải thu khác                        109,553,566,915                   48,977,713,391              

6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi

IV. Hàng tồn kho                                    334,600,648,451                     285,234,309,742            

1. Hàng tồn kho                                       337,398,398,127                      285,234,309,742           

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho                  (2,797,749,676)                                               

V. Tài sản ngắn hạn khác                             29,086,802,562             23,224,795,000              

1. Chi phí trả trước ngắn hạn                        93,958,259                            241,878,885                  

2. Thuế GTGT được khấu trừ                             6,805,325,378               5,427,795,432               

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước             423,898,566                     -                                   

4. Tài sản ngắn hạn khác                                 21,763,620,359                17,555,120,683             

B. TÀI SẢN DÀI HẠN                            451,922,451,133                        431,329,832,754            

I. Các khoản phải thu dài hạn                        1,850,404,520                1,851,204,520                

1. Phải thu dài hạn khách hàng 

2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 

3. Phải thu dài hạn nội bộ 

4. Phải thu dài hạn khác                       1,850,404,520              1,851,204,520               

5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 

II. Tài sản cố định                                   90,434,379,588            99,495,862,909              

1. TSCĐ hữu hình                                83,208,757,829                 95,086,612,852             

- Nguyên giá                                        134,303,947,124               130,985,118,974           

- Giá trị hao mòn lũy kế                        (51,095,189,295)             (35,898,506,122)           

2. TSCĐ thuê tài chính                                407,815,483                                                   

- Nguyên giá                                               470,556,331                                                   

- Giá trị hao mòn lũy kế                                (62,740,848)                                                   

3. TSCĐ vô hình 

- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn lũy kế

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang           6,817,806,276             4,409,250,057                

III. Bất động sản đầu tư 

1. Nguyên giá 

2. Giá trị hao mòn luỹ kế 

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn                 295,079,271,453          295,079,271,453            

1. Đầu tư vào công ty con 

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh      290,737,200,000          290,737,200,000           

3. Đầu tư dài hạn khác                                    4,342,071,453                 4,342,071,453               

4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

V. Tài sản dài hạn khác                            64,558,395,572                  34,903,493,872              

1. Chi phí trả trước dài hạn                           63,474,385,352                 34,864,993,872             

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại                 989,811,420                 -                                  

3. Tài sản dài hạn khác                                  94,198,800                          38,500,000                    

VI. Lợi thế thương mại

 

TỔNG CỘNG TÀI SẢN                      1,219,857,437,780       1,106,611,750,843         

CÔNG TY CỔ PHẦN FULL POWER

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT (TIẾP THEO)

Ngày 31 tháng 12 năm 2008

Đơn vị tính : Đồng Việt Nam

 

NGUỒN VỐN                  Thuyết minh            31/12/2008                 01/01/2008

A. NỢ PHẢI TRẢ                                         414,389,406,532           154,106,090,820            

I. Nợ ngắn hạn                                            414,073,315,975           148,772,302,151            

1. Vay và nợ ngắn hạn                V.15           100,906,713,479            55,988,401,316             

2. Phải trả cho người bán                               91,242,697,916           46,143,421,909             

3. Người mua trả tiền trước                         36,761,655,264              7,470,330,360               

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước   16,782,760,679             14,832,302,748             

5. Phải trả người lao động                            13,599,471,657                7,245,029,838               

6. Chi phí phải trả                                              8,203,090,860              2,760,514,599               

7. Phải trả nội bộ

8. Phải trả theo tiến độ hợp đồng xây dựng               41,574,545,603                                              

9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác      105,002,380,517             14,332,301,381             

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn  

II. Nợ dài hạn                                         316,090,557               5,333,788,669                

1. Phải trả dài hạn người bán

2. Phải trả dài hạn nội bộ 

3. Phải trả dài hạn khác

4. Vay và nợ dài hạn                                  230,007,513                5,205,011,823               

5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả               86,083,044                                            

6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm                                                        128,776,846                  

7. Dự phòng phải trả dài hạn

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU                                   811,619,685,526          952,304,077,882            

I. Vốn Chủ Sở Hữu                                       810,754,060,771           951,438,453,127            

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu                           329,999,910,000          329,999,910,000           

2. Thặng dư vốn cổ phần                                 550,000,000,000          550,000,000,000           

3. Vốn khác của chủ sở hữu

4. Cổ phiếu ngân quỹ

5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 

7. Quỹ đầu tư phát triển                            2,512,227,222                  -                                  

8. Quỹ dự phòng tài chính                               5,097,330,938             5,097,330,938               

9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu  419 -                                 -                                  

10. Lợi nhuận chưa phân phối                           (76,855,407,389)      66,341,212,189             

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác                               865,624,755              865,624,755                   

1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi                               865,624,755              865,624,755                  

2. Nguồn kinh phí 

3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

C. Lợi ích cổ đông thiểu số                     (6,151,654,278)             201,582,141                   

 

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN                        1,219,857,437,780    1,106,611,750,843         

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT

CHỈ TIÊU                                 31/12/2008           01/01/2008

1. Tài sản thuê ngoài 

2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công

3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 

4. Nợ khó đòi đã xử lý 

5. Ngoại tệ các loại 

6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

7.Nguồn vốn khấu hao cơ bản hiện có             51,157,930,143            35,898,506,122             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT

Cho niên độ kế toán kết thúc ngày 31/12/2008

Đơn vị tính : Đồng Việt Nam

CHỈ TIÊU                                              Năm 2008     Năm 2007

1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ         471,160,315,011            582,067,395,648      

2 Các khoản giảm trừ doanh thu

3 Doanh thu thuần về bán hàng và dịch vụ         471,160,315,011      582,067,395,648      

4 Giá vốn hàng bán                             394,144,312,874      416,919,198,178     

5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và dịch vụ               77,016,002,137      165,148,197,470      

6 Doanh thu hoạt động tài chính                            1,615,248,990        34,451,638,674       

7 Chi phí tài chính                                        16,571,973,288        12,812,660,152       

 - Trong đó: Chi phí lãi vay                          12,775,797,999        11,943,219,418       

8 Chi phí bán hàng

9 Chi phí quản lý doanh nghiệp                          143,181,386,890           105,690,076,961     

10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh                   (81,122,109,051)      81,097,099,031        

11 Thu nhập khác                                         2,806,657,820        27,183,070,930       

12 Chi phí khác                                        4,212,382,420       27,211,062,469       

13 Lợi nhuận khác                                           (1,405,724,600)           (27,991,539)              

14a Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế                         (82,527,833,651)       81,069,107,492        

Các khoản chi phí không hợp lệ                              6,111,379,123          3,613,910,616         

14b Tổng lợi nhuận chịu thuế TNDN                    (76,416,454,528)      84,683,018,108        

15 Chi phí thuế TNDN hiện hành                      1,590,291,961      14,526,403,164       

16 Chi phí thuế TNDN hoãn lại                                 (903,728,376)                                          

17 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp            (83,214,397,236)   66,542,704,328        

18 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số                  (6,151,654,278)           201,582,141             

19 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ        (77,062,742,958)       6,341,122,187        

20 Lãi cơ bản trên cổ phiếu                                (2,335)                      3,182                        

 

 

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT

Cho niên độ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

Đơn vị tính : Đồng Việt Nam

CHỈ TIÊU                                             Năm 2008       Năm 2007

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

Lợi nhuận trước thuế                             (82,527,833,651)        81,069,107,492        

Điều chỉnh cho các khoản

Khấu hao tài sản cố định                            15,730,536,911           12,946,271,918         

Các khoản dự phòng                            2,797,749,676           

Lãi/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện                  344,222,912                453,954,269              

Lãi/lỗ do từ hoạt động đầu tư                                           (32,000,000,000)        

Chi phí lãi vay                                     12,775,797,999           11,943,219,418         

Lợi nhuận từ HĐKD trước thay đổi vốn lưu động      (50,879,526,153)        74,412,553,097      

(Tăng)/giảm các khoản phải thu                        (62,278,743,281)     (181,603,538,704)      

(Tăng)/giảm hàng tồn kho                                (52,164,088,385)       (83,907,354,188)        

Tăng/ (giảm) các khoản phải trả                        168,659,668,836         (8,600,075,906)          

Tăng/ giảm chi phí trả trước                       (28,461,470,854)          4,469,173,370           

Tiền lãi vay đã trả                                      (12,376,838,499)       (11,943,219,418)        

Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp                  (8,280,372,534)           (6,054,918,087)          

Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh                                   490,549,847,689       

Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh               (1,158,353,614)          

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh         (46,939,724,484)         77,322,467,853        

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ                (5,319,954,266)         (17,972,028,714)        

Tiền thu từ thanh lý TSCĐ và tài sản dài hạn khác

Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ 

Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ 

Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác                                      (643,176,200,000)       

Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác                                395,742,000,000       

Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia         439,295,921                2,036,152,209           

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư             (4,880,658,345)       (263,370,076,505)      

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp                              150,000,000,000       

Tiền chi trả vốn góp, mua lại cổ phiếu 

Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được                248,493,178,634      191,035,890,036        

Tiền chi trả nợ gốc vay                               (209,538,061,205)   (347,262,206,478)      

Tiền chi trả nợ thuê tài chính

Cổ tức, lợi nhuận trả cho chủ sở hữu

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính         38,955,117,429         (6,226,316,442)          

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ                         (12,865,265,400)          7,726,074,906            

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ                       26,009,583,812           18,279,433,717         

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ                        4,075,189                  

Tiền và tương đương tiền tồn cuối kỳ                13,144,318,412           26,009,583,812          

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Cho niên độ kế toán kết thúc ngày 31/12/2008                                Đơn vị tính:VNĐ

 

I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP

01. Hình thức sở hữu vốn : vốn cổ phần.

Theo Giấy chứng nhận đầu tư số 462033000030 thay đổi lần thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2007, vốn điều lệ của Công ty Cổ phần Full Power là : 329.999.910.000 đồng, bao gồm 32.999.991 cổ phần,mệnh giá mỗi cổ phần là 10.000 đồng.

02. Lĩnh vực kinh doanh : Xây dựng.

03. Ngành nghề kinh doanh:

Thiết kế thi công lắp đặt hệ thống điện công nghiệp trong nhà máy và các toà nhà dân dụng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống lạnh, trang trí nội ngoại thất, sân vườn ; Nhập khẩu các vật tư thiết bị trong nước chưa sản xuất được để phục vụ thi công. Xây dựng đường dây trung thế và trạm biến điện đến 35KV; Sản xuất và lắp ráp- tủ điều khiển hộp nối điện, máng cáp, thang cáp, ngã rẽ ti treo và các loại phụ kiện điện khác; Gia công cắt cuốn, sơn phủ bề mặt kim loại; Thiết kế thi công vàsản xuất phụ kiện thiết bị ống công nghiệp, vật liệu cách điện, bồn chứa áp lực bằng kim loại; Thiết kế thi công và sản xuất máy móc thiết bị dùng cho nâng hạ bốc dỡ và vận chuyển hàng hoá vật tư; Thiết kế và xây dựng các công trình công nghiệp và dân dụng; Nghiên cứu ươm trồng và kinh doanh cây cảnh hoa, Bonsai và cây công nghiệp; Thi công lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống chống sét, hệ thống chống đột nhập cho các công trình dân dụng và công nghiệp; Sản xuất và kinh doanh hệ thống chống đỡ phục vụ cho các công trình xây dựng tầng hầm; Sản xuất bê tông, các cấu kiện bằng bê tông; Sản xuất khung cửa, tường rào bằng kim loại; Sản xuất giàn giáo, cốt pha, các mặt hàng trang trí nội thất bằng gỗ;  Gia công thép; Sản xuất khung kèo (nhà tiền chế); Sản xuất gia công các loại đá; Đầu tư kinh doanh cơ sở hạ tầng tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao (gọi tắt là đầu tư khu công nghiệp); Đầu tư xây dựng trường kỹ thuật xây dựng; Kinh doanh bất động sản (đầu tư tạo lập nhà, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua; đầu tư cải tạo đất và đầu tư các công trình trên đất thuê để cho thuê lại đất đã có hạ tầng)

 

 04. Công ty con

Công ty con là tất cả các công ty chịu sự kiểm soát của công ty mẹ ¡§Công ty cổ phần Full Power ¡§ trên phương diện tài chính cũng như chính sách hoạt động, thường được thể hiện thông qua việc nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết ở công ty con. Công ty con được hợp nhất kể từ ngày quyền kiểm soát được chuyển cho công ty mẹ. Các công ty con được loại trừ khỏi việc hợp nhất khi quyền kiểm soát chấm dứt.

Tổng số các công ty con : mười ba (13)

               Số lượng các công ty con được hợp nhất : mười ba (13)

              Số lượng các công ty con không được hợp nhất : không (0)

Danh sách các công ty con được hợp nhất :

1. Công ty TNHH Thịnh Phong

         - Địa chỉ : QL 51, ấp Thị Vải, xã Mỹ Xuân, H.Tân Thành, tỉnh B.Rịa ¡V V.Tàu.

         - Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%

         - Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%

Tính đến ngày 31/12/2008, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Thịnh Phong, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.

2. Công ty TNHH Thanh Mộc

         - Địa chỉ : K1/41, ấp Tân Bản, phường Bửu Hoà, Tp. Biên Hoà ¡V Đồng Nai.

         - Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%

         - Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%

Tính đến ngày 31/12/2008, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Thanh Mộc, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.

3. Công ty TNHH Tường Tuấn

         - Địa chỉ : B8, Khu quy hoạch nhà ở, P. Tân Tiến, Tp.Biên Hoà ¡V Đồng Nai.

         - Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%

         - Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%

Tính đến ngày 31/12/2008, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Tường Tuấn, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.

4. Công ty TNHH Kiến Quốc

         - Địa chỉ : số 41/01 Khu Bàu Cá, xã An Phước, H. Long Thành, tỉnh Đồng Nai.

         - Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%

         - Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%

Tính đến ngày 31/12/2008, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Kiến Quốc, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.

5. Công ty TNHH Kiến Giai

         - Địa chỉ : 52/D26, đường Trần Văn Trà, KP.2, P.1, TX Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh.

         - Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%

         - Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%

Tính đến ngày 31/12/2008, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Kiến Giai, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.

6. Công ty TNHH TV TK liên hiệp Quốc Tế

         - Địa chỉ : số 275B, đường Phạm Ngũ Lão, P.Phạm Ngũ Lão, QI, Tp.HCM.

         - Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%

         - Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%

Tính đến ngày 31/12/2008, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH TV TK liên hiệp Quốc Tế, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.

7. Công ty TNHH Kiều An

         - Địa chỉ : B4, Khu quy hoạch nhà ở, P. Tân Tiến, Tp.Biên Hoà ¡V Đồng Nai.

         - Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%

         - Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%

         - Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%

Tính đến ngày 31/12/2008, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Kiều An, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.

8. Công ty TNHH Lập Đức

         - Địa chỉ : Số 181 Tôn Thất Hiệp, P.12, Q.11, Thành phố Hồ Chí Minh.

         - Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%

         - Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%

Tính đến ngày 31/12/2008, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Lập Đức, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.

9. Công ty TNHH Kiến Lương

         - Địa chỉ : Số 1, đường Nguyễn Cao, P.Ninh Xá, Tp.Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh.

         - Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%

         - Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%

Tính đến ngày 31/12/2008, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Kiến Lương, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.

10. Công ty TNHH Lập Thành

         - Địa chỉ : Số 1, Ngõ 01, đường Huyền Quang, Tp.Bác Ninh, Tỉnh Bắc Ninh.

         - Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%

         - Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%

Tính đến ngày 31/12/2008, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Lập Thành, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.

11. Công ty TNHH Beauty Stone

         - Địa chỉ : KCN Nhơn Trạch I, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai.

         - Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 100%

Tính đến ngày 31/12/2008, Công ty Cổ phần Full Power chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.

12. Công ty TNHH Steel Tech

         - Địa chỉ : KCN Nhơn Trạch I, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai.

         - Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 100%

Tính đến ngày 31/12/2008, Công ty Cổ phần Full Power chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.

13. Công ty TNHH Metal Tech

         - Địa chỉ : KCN Nhơn Trạch I, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai.

         - Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 100%

         - Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 100%

Tính đến ngày 31/12/2008, Công ty Cổ phần Full Power chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.

05. Công ty liên kết

         - Tên công ty: Công ty TNHH Quốc tế TTE Việt Nam

         - Địa chỉ : Số 190 đường Hồng Bàng, P.11, Q.5, Thành phố Hồ Chí Minh.

         - Tỷ lệ góp vốn của Công ty Cổ phần Full Power là 20%

06. Đặc điểm hoạt động của DN trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính: không có

II. KỲ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN

01. Kỳ kế toán năm:

 Niên độ kế tóan bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc ngày 31/12 hàng năm.

02. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:  VNĐ

Đồng Việt Nam (VND) được sử dụng làm đơn vị tiền tệ để ghi sổ kế toán.

III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

01. Chế độ kế toán áp dụng:

Công ty áp dụng chế độ kế toán Việt Nam theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài Chính ban hành ngày 20/03/2006.

02. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán:

Chúng tôi đã thực hiện công việc kế toán theo quy định của Nhà nước Việt Nam về chế độ kế toán,chuẩn mực kế toán Việt Nam; phù hợp với những chuẩn mực kế toán quốc tế và những thông lệ kếtoán được Nhà nước Việt Nam thừa nhận.

Việc lựa chọn số liệu và thông tin cần phải trình bày trong Bản Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính được thực hiện theo nguyên tắc trọng yếu qui định tại Chuẩn mực số 21 - Trình bày Báo Cáo Tài Chính.

Báo cáo tài chính đã được trình bày một cách trung thực và hợp lý tình hình tài chính, kết quả kinh doanh và các luồng tiền của doanh nghiệp. Để đảm bảo yêu cầu trung thực và hợp lý, các báo cáo tài chính được lập và trình bày trên cơ sở tuân thủ và phù hợp với các Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán Việt Nam và các quy định có liên quan hiện hành.

03. Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung

IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

01. Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất:

Báo cáo tài chính hợp nhất của công ty bao gồm các báo cáo tài chính của Công ty mẹ và các công ty con. Vốn chủ sở hữu và lợi nhuận thuần được phân phối cho các chủ sở hữu không có quyền kiểm soát, được thể hiện riêng biệt trên bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

Các báo cáo được lập trên cơ sở dồn tích. Các chính sách kế toán của công ty và các công ty con áp dụng nhất quán và phù hợp với các chính sách kế toán đã được sử dụng trong các năm trước.

Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất bao gồm cả kết quả hoạt động của các công ty con.

Toàn bộ các tài khoản và các nghiệp vụ giao dịch trong nội bộ công ty đã được loại trừ.

Báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm Báo cáo tài chính của Công ty cổ phần Full Power (được kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ tin học) và Báo cáo tài chính của mười ba (13) công ty con nêu trên (được kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán Vũ Hồng).

02. Nguyên tắc xác định các khoản tiền và các khoản tương đương tiền:

Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn gốc không quá ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng tiền xác định và không có quá nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.

03. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:

Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc - bao gồm chi phí mua và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại - trừ dự phòng giảm giá và dự phòng cho hàng lỗi thời.

Sản phẩm dở dang tồn kho là giá trị thi công ¡V xây lắp các công trình còn dở dang. Giá trị xây dựng dở dang được xác định theo chi phí tích luỹ cho từng hợp đồng thi công. Bao gồm Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cộng ( + ) chi phí nhân công trực tiếp cộng ( + ) chi phí quản lý thi công trực tiếp.

- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Nhập trước - xuất trước.

 - Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Phương pháp kê khai thường xuyên.

04. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ

4.1.Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ

Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào hoạt động như dự kiến. Các khoản chi phí phát sinh sau khi tài sản cố định hữu hình đã hoạt động như chi phí sửa chữa, bảo hành và đại tu thường ghi nhận vào báo cáo hoạt động kinh doanh tại thời điểm phát sinh chi phí. Trong trường hợp các chi phí này thể hiện rõ sẽ mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản cố định hữu hình vượt trên trạng thái hoạt động được đánh giá ban đầu thì các chi phí này được vốn hoá như một khoản nguyên giá tăng thêm của tài sản cố định hữu hình. Khi tài sản được bán hay thanh lý, nguyên giá và giá trị hao mòn luỹ kế được xoá sổ và bất kỳ khoản lãi hay lỗ nào phát sinh do thanh lý tài sản đều được hạch toán vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

Phương pháp khấu hao tài sản cố định: khấu hao được ghi nhận theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của các tài sản trong phạm vi Quyết định 206/2003/QĐ/BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài Chính.

Thời gian hữu dụng ước tính cho các nhóm tài sản như sau:

    Nhà xưởng, vật kiến trúc                                 20 năm

    Máy móc, thiết bị                                      05 - 07 năm

    Phương tiện vận tải, truyền dẫn                     06 năm

    Thiết bị, dụng cụ quản lý                                 05 năm

4.2. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản vô hình: không phát sinh

05. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư:  không phát sinh.

06. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:

6.1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư vào công ty liên kết

Các công ty được xem là công ty liên kết với công ty khi công ty có vốn chủ sở hữu dài hạn trong các công ty này từ 20% đến dưới 50% (từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết), có ảnh hưởng đáng kể trong các quyết định về chính sách tài chính và hoạt động tại các công ty này.

Khoản đầu tư vào công ty liên kết được ghi nhận theo phương pháp vốn chủ sở hữu.

Phương pháp vốn chủ sở hữu là phương pháp kế toán mà khoản đầu tư được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, sau đó được điều chỉnh theo những thay đổi của phần sở hữu của các nhà đầu tư trong tài sản thuần của Công ty liên kết.

6.2. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư vào công ty con

Các Công ty được xem là công ty con của công ty khi công ty nắm quyền kiểm soát tại các công ty này. Quyền kiểm soát được xác lập khi công ty nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết ở công ty con để có quyền kiểm soát các chính sách tài chính và hoạt động của các công ty đó.

Khoản đầu tư vào công ty con được ghi nhận theo phương pháp giá gốc trong báo cáo tài chính của công ty con được qui định trong Chuẩn mực kế toán số 25 - Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào công ty con. Dự phòng giảm giá trị đầu tư được lập theo ý kiến của Ban Giám đốc khi các khoản giảm giá trị này không phải là tạm thời. Dự phòng được hoàn nhập với điều kiện giá trị ghi sổ sau hoàn nhập không vượt quá giá trị ghi sổ của khoản đầu tư nếu như dự phòng được lập.

6.3. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư vào liên doanh

Các khoản đầu tư vào liên doanh được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, sau đó không được điều chỉnh theo những thay đổi của phần sở hữu của bên góp vốn liên doanh trong tài sản thuần của cơ sở kinh doanh được đồng kiểm soát.

6.4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn, dài hạn, đầu tư ngắn hạn và dài hạn khác

Đầu tư chứng khoán ngắn hạn và dài hạn, đầu tư ngắn hạn và dài hạn khác được ghi nhận theo giá gốc. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư được lập khi giá trị thuần có thể thực hiện được của chứng khoán đầu tư ngắn hạn giảm xuống thấp hơn giá gốc.

07. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:

Chi phí vay được ghi nhận như khoản chi phí trong năm khi phát sinh, ngoại trừ khi chi phí này phát sinh từ các khoản vay cho xây dựng tài sản dở dang trong quá trình đầu tư xây dựng, trong trường hợp đó chi phí vay phát sinh trong giai đoạn xây dựng thì sẽ được vốn hóa như một khoản nguyên giá của tài sản này. Chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ không được vượt quá tổng số chi phí đi vay phát sinh trong kỳ đó.

Tỷ lệ vốn hóa chi phí đi vay được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ: được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản vay chưa trả trong kỳ của doanh nghiệp, ngoại trừ các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích có một tài sản dở dang.

08. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:

Chi phí trả trước ngắn hạn:

Chi phí trả trước ngắn hạn được thể hiện theo nguyên giá và được phân bổ theo phương pháp đường thẳng trong thời hạn không quá không quá 12 tháng.

Chi phí trả trước dài hạn:

Chi phí trả trước dài hạn chủ yếu bao gồm: chi phí thuế đất và các chi phí khác được thể hiện theo nguyên giá và được phân bổ theo phương pháp đường thẳng trong thời hạn từ 1 năm đến 3 năm.

09. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả:

Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hoá, dịch vụ đã sử dụng trong kỳ gồm những chi phí sau: chi phí bán hàng, lãi vay phải trả, các chi phí phải trả khác.

10. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả : không phát sinh.

11. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:

Vốn chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.

Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá cổ phiếu phát hành lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu ngân quỹ.

12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:

Doanh thu bán hàng

Khi bán hàng hoá thành phẩm, doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với việc sở hữu hàng hoá đó được chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị trả lại.

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được thực hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào vào tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày cuối kỳ.

Doanh thu hoạt động tài chính

Doanh thu được ghi nhận khi tiền lãi phát sinh trên cơ sở trích trước (có tính đến lợi tức mà tài sản đem lại) trừ khi khả năng thu hồi tiền lãi không chắc chắn.

Nếu không thể xác định được kết quả hợp đồng một cách chắc chắn, doanh thu sẽ chỉ được ghi nhận ở mức có thể thu hồi được của các chi phí đã được ghi nhận.

Doanh thu hợp đồng xây dựng

Khi kết quả thực hiện hợp đồng được ước tính một cách đáng tin cậy thì:

Đối với các hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch, doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành do công ty tự xác định.

Đối với các hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng thực hiện, doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành được khách hàng xác nhận trong kỳ đã được khách hàng phản ánh trên hoá đơn.

Khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng không được ước tính một cách đáng tin cậy thì:

Doanh thu chỉ được ghi nhận tương đương với chi phí của hợp đồng đã phát sinh mà việc hoàn trả là tương đối chắc chắn.

Chi phí của hợp đồng chỉ được ghi nhận là chi phí trong kỳ khi các chi phí này đã phát sinh.

Chênh lệch giữa tổng doanh thu lũy kế của hợp đồng xây dựng đã ghi nhận và khoản tiền lũy kế ghi nhận trên hoá đơn thanh toán theo tiến độ kế hoạch của hợp đồng được ghi nhận là khoản phải thu hoặc phải trả theo tiến độ kế hoạch của các hợp đồng xây dựng.

13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính: 

Các khoản chi lãi tiền đi vay, lỗ chênh lệch tỷ giá trong thanh toán được xác định một cách đáng tin cậy được hạch toán trên chi phí tài chính chưa kể đã chi tiền hay chưa.

14. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế TNDN hiện hành, chi phí thuế TNDN hoãn lại:

Thuế thu nhập doanh nghiệp được xác định trên lợi nhuận (lỗ) của năm hiện hành bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại. Thuế thu nhập doanh nghiệp được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

Thuế thu nhập hiện hành: Là khoản thuế dự kiến phải nộp dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm, sử dụng các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực đến ngày lập bảng cân đối kế toán, và các khoản điều chỉnh thuế phải nộp liên quan đến các năm trước.

Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại: được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày lập bảng cân đối kế toán giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục đích báo cáo tài chính và giá trị sử dụng cho mục đích thuế.

Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải được xem xét lại vào ngày kết thúc niên độ kế toán và phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại đến mức bảo đảm chắc chắn có đủ lợi nhuận tính tuế để có thể sử dụng các tài sản thuế thu nhập hoãn lại chưa ghi nhận này.

Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ngoại trừ trường hợp thuế thu nhập phát sinh liên quan đến một khoản mục được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu, trong trường hợp này, thuế thu nhập hoãn lại cũng được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu.

Doanh nghiệp chỉ bù trừ các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả khi doanh nghiệp có quyền hợp pháp được bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và các tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả liên quan tới thuế thu nhập doanh nghiệp được quản lý bởi cùng một cơ quan thuế đối với cùng một đơn vị chịu thuế và doanh nghiệp dự định thanh toán thuế thu nhập hiện hành phải trả và tài sản thuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần.

15. Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ:

Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán: Các nghiệp vụ phát sinh bằng các đơn vị tiền tệ khác với Đồng Việt Nam (VNĐ) được quy đổi theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Các khoản mục tiền tệ và công nợ có gốc ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng vào ngày kết thúc niên độ kế toán. Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá đã thực hiên và chưa thực hiện được kết chuyển vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.

Tỷ giá sử dụng để qui đổi tại thời điểm ngày 31/12/2008: 16.977 đồng/ USD.

V. THÔNG TIN BỔ SUNG

01. Tiền:                                      31/12/2008                   01/01/2008

 - Tiền mặt                                  3,912,490,221                   4,918,210,119         

 - Tiền gửi ngân hàng               9,231,828,191                 21,091,373,693       

 - Tiền gửi ngân hàng kỳ hạn dưới 3 tháng

Cộng                       13,144,318,412                  26,009,583,812

03. Các khoản phải thu ngắn hạn khác:               31/12/2008                   01/01/2008

 - Phải thu về cổ phần hóa

 - Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia

 - Phải thu về người lao động

 - Phải thu khác                           109,553,566,915           48,977,713,391       

Cộng                               109,553,566,915                48,977,713,391

04. Hàng tồn kho                                 31/12/2008                01/01/2008

 - Hàng mua đang đi trên đường

 - Nguyên liệu, vật liệu                          27,468,476,020              33,812,152,506       

 - Công cụ, dụng cụ

 - Chi phí SX, KD dở dang                   309,929,922,107          251,422,157,236     

Cộng giá gốc hàng tồn kho          337,398,398,127              285,234,309,742

 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho              (2,797,749,676)        

Cộng giá trị thuần hàng tồn kho       334,600,648,451              285,234,309,742

05. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước     31/12/2008              01/01/2008

 - Thuế TNDN nộp thừa                         422,398,566             

 - Thuế môn bài                                  1,500,000                 

Cộng                            423,898,566             

 

07. Các khoản phải thu dài hạn khác           31/12/2008             01/01/2008

 - Ký quỹ, ký cược dài hạn                            1,850,404,520         1,851,204,520         

 - Các khoản tiền nhận ủy thác

 - Cho vay không có lãi

 - Phải thu dài hạn khác

Cộng                              1,850,404,520        1,851,204,520


¡@

 

08. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:

 

 

 

 

 

 

Khoản mục

Nhà cửa,

vật kiến trúc

Máy móc

thiết bị

Phương tiện

vận tải

truyền dẫn

Thiết bị

dụng cụ

quản lý

TSCĐ hữu hình khác

Tổng cộng

 

Nguyên giá TSCĐ hữu hình

 

 

 

 

 

 

 

Số dư đầu kỳ

20,769,633,479

40,361,232,665

23,170,338,491

11,081,513,014

35,602,401,325

130,985,118,974

 

- Mua trong kỳ

 

3,175,503,119

14,386,181

400,363,430

306,377,728

3,896,630,458

 

- Đầu tư XDCB hoàn thành

 

 

 

 

 

-

 

- Tăng khác

 

 

 

 

 

-

 

- Chuyển sang BĐS đầu tư

 

 

 

 

 

-

 

- Thanh lý, nhượng bán

 

(448,284,825)

 

(129,517,483)

 

(577,802,308)

 

- Giảm khác

 

 

 

 

 

-

 

Số dư cuối năm

20,769,633,479

43,088,450,959

23,184,724,672

11,352,358,961

35,908,779,053

134,303,947,124

 

Giá trị hao mòn lũy kế

 

 

 

 

 

 

 

Số dư đầu kỳ

5,205,768,129

9,198,886,328

13,392,853,678

5,430,817,885

2,670,180,102

35,898,506,122

 

- Khấu hao trong kỳ

1,038,481,680

6,253,783,270

3,064,525,035

1,734,621,404

3,576,384,674

15,667,796,063

 

- Tăng khác

 

 

 

 

 

-

 

- Chuyển sang BĐS đầu tư

 

 

 

 

 

-

 

- Thanh lý, nhượng bán

 

(358,023,094)

 

(113,089,796)

 

(471,112,890)

 

- Giảm khác

 

 

 

 

 

-

 

Số dư cuối năm

6,244,249,809

15,094,646,504

16,457,378,713

7,052,349,493

6,246,564,776

51,095,189,295

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản mục

Nhà cửa,

vật kiến trúc

Máy móc

thiết bị

Phương tiện

vận tải

truyền dẫn

Thiết bị

dụng cụ

quản lý

TSCĐ hữu hình khác

Tổng cộng

 

Giá trị còn lại của TSCĐ HH

 

 

 

 

 

 

 

- Tại ngày đầu kỳ

15,563,865,350

31,162,346,337

9,777,484,813

5,650,695,129

32,932,221,223

95,086,612,852

 

- Tại ngày cuối năm

14,525,383,670

27,993,804,455

6,727,345,959

4,300,009,468

29,662,214,277

83,208,757,829

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Giá trị còn lại của TSCĐHH đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay: 30.831.470.021 VNĐ.

 

 

* Nguyên giá tài sản cố định cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 10.432.925.552 VNĐ.

 

 

 

* Nguyên giá tài sản cố định cuối năm chờ thanh lý: không có.

 

 

 

 

 

* Các cam kết về việc mua, bán tài sản cố định hữu hình có giá trị lớn trong tương lai: không có.

 

 

 

* Các thay đổi khác về Tài sản cố định hữu hình: không có.

 

 

 

 

 

09. Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản mục

Nhà cửa,

vật kiến trúc

Máy móc

thiết bị

Phương tiện

vận tải

truyền dẫn

Thiết bị

dụng cụ

quản lý

TSCĐ hữu hình khác

Tổng cộng

 

Nguyên giá TSCĐ thuê TC

 

 

 

 

 

 

 

Số dư đầu năm

 

 

 

 

 

-

 

- Thuê tài chính trong năm

 

 

 

 

470,556,331

470,556,331

 

- Tăng khác

 

 

 

 

 

-

 

- Giảm khác

 

 

 

 

 

-

 

Số dư cuối năm

-

-

-

-

470,556,331

470,556,331

 

Giá trị hao mòn lũy kế

 

 

 

 

 

-

 

Số dư đầu năm

 

 

 

 

 

-

 

- Khấu hao trong năm

 

 

 

 

62,740,848

62,740,848

 

- Giảm khác

 

 

 

 

 

-

 

Số dư cuối năm

-

-

-

-

62,740,848

62,740,848

 

Giá trị còn lại của TSCĐ thuê TC

 

 

 

 

-

 

- Tại ngày đầu năm

-

-

-

-

-

-

 

- Tại ngày cuối năm

-

-

-

-

407,815,483

407,815,483

 

 

 


¡@

11. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:                  31/12/2008              01/01/2008

- Tổng số chi phí XDCB dở dang                        6,817,806,276            4,409,250,057            

Trong đó (Những công trình lớn):

    + Mua sắm tài sản trụ sở Full Power                   1,250,231,109            3,794,533,283           

    + Chi phí XD xưởng Khung kèo Nhơn Trạch             54,005,368               614,716,774              

    +  Chi phí XD xưởng Khung kèo                  3 97,785,819                    -                             

    + Chi phí xây dựng Nhà máy đá Nhơn Trạch                 40,309,090                    -                             

    + Chi phí xây dựng trụ sở chính full Power           736,544,112                  -                             

    +  Chi phí xây dựng CN Đồng Nai                3,731,634,951               -                             

    +  Chi phí xây dựng trụ sở Công ty Beauty Stone           339,299,682                

    +  Chi phí xây dựng trụ sở Công ty Steel Tech        536,796,145                

     + Xây dựng cơ bản khác                             31,200,000                    -                             

13. a. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh              31/12/2008          01/01/2008

a1. Góp vốn liên doanh (*)                                             289,122,000,000      289,122,000,000        

 - Dự án khu dân cư Quận 9                                            68,924,000,000        68,924,000,000         

 - Dự án khu TM và VP cho thuê tại TP.Đà Nẵng          12,493,000,000        12,493,000,000         

 - Dự án khu đất Quận 2                                                   207,705,000,000       207,705,000,000       

a2. Đầu tư vào công ty liên kết (**)                                  1,615,200,000           1,615,200,000            

 - Đầu tư vào Công ty TNHH Quốc tế TTE VN               1,615,200,000           1,615,200,000           

Cộng                                                    290,737,200,000        290,737,200,000

(*) : Các khoản góp vốn liên doanh nêu trên phát sinh từ niên độ 2006, 2007. Trong niên độ 2008 các dự án liên doanh này đang trong giai đoạn triển khai, chưa phát sinh hoạt động sản xuất kinh doanh.

(**) :Công ty hiện đang góp 20% trong số vốn ở công ty liên kết - Công ty TNHH Quốc tế TTE Việt Nam.

b. Đầu tư dài hạn khác                                    31/12/2008             01/01/2008

 - Thẻ hội viên sân golf                               4,342,071,453           4,342,071,453           

    Cộng                                                       4,342,071,453         4,342,071,453

Thẻ hội viên sân Golf ( đứng tên Công ty Full Power ) tại Câu lạc bộ Golf và thể thao ngoài trời của công ty Liên doanh TNHH Hoa Việt  và Sông Bé Golf Resort. Quyền hội viên theo thẻ này có thể chuyển nhượng nhưng không có quyền đòi lại phí hội viên khi chấm dứt tư cách hội viên với bất kỳ lý do nào.

Quyền hội viên này cũng không sinh lợi do không được tham gia hưởng lợi từ các hoạt động của nơi cấp thẻ

14. Chi phí trả trước dài hạn:                                                31/12/2008              01/01/2008

   - Chi phí thuê đất trả trước tại KCN Sóng Thần II              5,286,289,533             5,412,506,397           

   - Chi phí thuê đất trả trước tại Tân Uyên                           1,351,053,559             1,383,311,683           

   - Chi phí thuê đất trả trước tại KCN Nhơn Trạch I            9,205,834,448              5,212,000,006           

   - Chi phí thuê đất trả trước tại KCN Sông Mây                  230,249,037              1,067,866,911           

   - Phần Mềm kế toán & máy vi tính                                      2,573,190,776              2,573,190,776           

   - Chi phí trả trước dài hạn khác (công cụ dụng cụ)         6,025,883,210              2,578,631,887           

   - Chi sửa chữa văn phòng Phạm Ngũ Lão                        257,773,053                 601,470,465              

   - Chi phí thiết kế VP Tôn Đức Thắng                                   39,693,593                   82,995,689                 

   - Chi phí sửa chữa văn phòng pasteur                                333,558,754                 498,863,720              

   - Chi phí sửa chữa văn phòng Cộng hòa                            517,731,911                 690,309,221              

   - Chi phí sửa chữa ký túc xá Full Power                              1,210,133,138          

   - Thuế GTGT trả trước                                                                  -                             117,417,715              

   - Chi phí bản đồ qua vệ tinh                                                    921,217,330              1,184,422,282           

   - Phí tư vấn thành lập chi nhánh ở nước ngoài                    82,705,330                 206,763,370              

   - Chi phí  bồi thường đất Bắc Ninh                                      6,513,100,100              6,183,182,502           

   - Chi phí xây dựng VP tạm tại các CN Nhơn Trạch         6,144,304,908              6,480,979,152           

   - Chi phí thuê văn phòng trả trước cho Phú Mỹ             22,781,666,672                         -                             

   - Chi phí đầu tư cấp nước sạch ở Vĩnh Phúc                             -                             265,767,724              

   - Chi phí trả trước dài hạn ở các công ty con                            -                             325,314,372              

                  Cộng                                       63,474,385,352            34,864,993,872

15. Vay và nợ ngắn hạn                                31/12/2008               01/01/2008

 - Vay ngắn hạn (*)                                    95,287,531,657            27,000,000,000         

 - Nợ dài hạn đến hạn trả (**)                             5,619,181,822           28,988,401,316         

Cộng                                            100,906,713,479           55,988,401,316          

 

(*) Khoản vay ngắn hạn đến ngày 31/12/2008 bao gồm:

      + Vay ngắn hạn NH Ngoại thương CN Sóng Thần                      26,999,908,720         

Khoản vay ngắn hạn này là khoản vay theo hợp đồng cho vay theo hạn mức số 0119/TD8/08LD ngày 28/10/2008 đính kèm hợp đồng số 0050/2007/VCB-ST ngày

01/11/2007. Lãi suất vay theo thông báo của Ngân hàng và cố định theo từng giấy nhận nợ. Thời hạn vay là 6 tháng kể từ ngày nhận nợ vay theo từng Giấy nhận nợ.Khoản vay này được bảo đảm bằng một số quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất và nhà xưởng theo hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất số 0241/NHNT-07ST

      + Vay ngắn hạn Ngân hàng Far East                            41,210,053,222         

            Bao gồm:

Vay bằng đồng Việt Nam                      38,800,000,000 đồng

Vay bằng USD                                    141,959.90  USD

Khoản vay ngắn hạn này là khoản vay theo hợp đồng tín dụng số 051080 ngày 20/01/2006 và bản sửa đổi hợp đồng tín dụng Số 051080-AD4 năm 2008. Theo hợp đồng này, Ngân hàng Far East cấp một khoản vay tín dụng ngắn hạn trị giá là 3,000,000.00USD. Lãi suất vay bằng USD là SIBOR sáu tháng cộng với 2,5% một năm. Lãi suất vay bằng đồng là chi phí vốn của Ngân hàng cộng 2,5% một năm. Khoản vay này được bảo đảm bằng việc cầm cố các khoản phải thu để ký kết hợp đồng bảo đảm tiền vay theo hợp đồng bảo đảm liên quan đến các khoản phải thu số 051080AR ngày 20/01/2006.

      + Vay ngắn hạn Ngân hàng HSBC                               19,437,919,715         

Khoản vay ngắn hạn này là khoản vay theo thư cung cấp tiện ích tín dụng số VNM CDT 060144 ngày 12/05/2006. Khoản vay này được bảo đảm bằng cầm cố các khoản phải thu từ khách hàng hiện tại và tuơng lai cho Ngân hàng HSBC theo Hợp đồng cầm cố số VNMCDT06144/PR. Theo đó, tại mọi thời điểm, tổng trị giá các khoản phải thu của Công ty cầm cố cho Ngân hàng HSBC không được thấp hơn 120% tổng hạn mức tiện ích tín dụng (tương đương 1,813,200.00USD)

      + Vay ngắn hạn Ông Chen Li Hsun                              7,639,650,000           

Tương đương                        450,000.00 USD

Khoản vay ngắn hạn này là khoản vay theo hợp đồng vay vốn giữa Công ty và Ông Chen Li Hsun số 01-08/FP ngày 28/04/2008. Giá trị hợp đồng là 450,000.00USD. Lãi suất vay là 8%/năm. Thời hạn vay là 12 tháng kề từ ngày rút vốn.

(**) Khoản Nợ dài hạn đến hạn trả đến ngày 31/12/2008 bao gồm :

      + Nợ dài hạn đến hạn trả ngân hàng HSBC                         5,483,769,970           

Tương đương                        323,011.72  USD

Là khoản nợ vay phải trả trong vòng 12 tháng kể từ ngày 31/12/2008 cho khoản vay dài hạn theo hợp đồng tín dụng số 070139M ngày 03/05/2007. Theo hợp đồng này, Ngân hàng HSBC cung cấp cho Công ty một khoản vay có thời hạn với tổng số tiền là 1,350,000.00USD. Khoản vay này được bảo đảm bằng việc thế chấp một số máy móc thiết bị của Công ty với giá trị 1,284,657.00USD theo hợp đồng thế chấp tài sản số VNM CDT 070139M/NM ngày 25/05/2007.Toàn bộ tài sản thế chấp này đã được mua bảo hiểm theo HĐ bảo hiểm số 113/HH/DA07.NVI với Bảo hiểm Bảo Việt.

      + Nợ dài hạn đến hạn trả khoản thuê tài chính TSCĐ                 135,411,852              

16. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước         31/12/2008             01/01/2008

 - Thuế GTGT đầu ra                                                  3,616,257,687          519,088,874               

 - Thuế GTGT nhà thầu                                                1,852,996,526           -                             

 - Thuế xuất, nhập khẩu                                                381,283,940              -                             

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp                                   7,310,788,542       13,881,203,877          

 - Thuế Thu nhập cá nhân                                           2,917,046,144           -                             

 - Các loại thuế khác                                                   704,387,840            432,009,997              

Cộng                                               16,782,760,679        14,832,302,748

17. Chi phí phải trả                                         31/12/2008           01/01/2008

 - Lương tháng 13                                             87,600,000            1,202,735,000           

 - Chi phí điện, nước, điện thoại                     238,955,609                224,187,000              

 - Chi phí kiểm toán                                        530,660,400                  88,627,000                 

 - Chi phí thuê nhà                                           64,500,000                 -                             

 - Chi phí thuê xe                                            40,000,000                  -                             

 - Trích trước tiền thuê đất                            717,339,315                  -                             

 - Trích trước tiền cơm tháng 12                  14,000,000                 -                             

 - Trích trước chi phí lãi vay                          398,959,500                 -                             

 - Thuê máy photocopy                                  3,590,000                   -                             

 - Trích trước chi phí công trình                    5,701,285,474           -                             

 - Phí duy tu                                                     54,930,032               

 - Chi phí trích trước khác                            351,270,530              389,360,618              

 - Chi phí phải trả ở các công ty con                -                           855,604,981              

Cộng                                          8,203,090,860            2,760,514,599

18. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác     31/12/2008            01/01/2008

 - Kinh phí công đoàn                                 16,849,000                 1,112,000                   

 - Bảo hiểm xã hội                                      1,091,184,261                        -                             

 - Bảo hiểm y tế                                         150,796,274                  -                              

 - Phải trả khác                                       103,743,550,982      14,331,189,381         

     Cộng                                             105,002,380,517     14,332,301,381

Chi tiết các khoản phải trả khác được trình bày tại phụ lục số 02 - trang 40 và 41.

20. Vay và nợ dài hạn                              31/12/2008           01/01/2008

a. Vay dài hạn                                                     -                   5,205,011,823           

 - Vay Ngân hàng HSBC                                    -                   5,205,011,823           

b. Nợ dài hạn                                       230,007,513                 -                             

 - Thuê tài chính                                    230,007,513                      -                             

 - Nợ dài hạn khác                                           -                           

Cộng                                                  230,007,513     5,205,011,823

21. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả          31/12/2008     01/01/2008

a. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại                           989,811,420               -                             

b. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

  - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các          86,083,044

khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế                                                

 - Khoản hoàn thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi     -

nhận từ các năm trước

 - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả                    86,083,044

 

22. Vốn chủ sở hữu

a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu

 

Khoản mục

Vốn đầu tư

của CSH

Thặng dư

vốn cổ phần

Quỹ đầu tư phát triển

Quỹ dự phòng tài chính

Lợi nhuận chưa phân phối

Cộng

A

 1

 2

 3

 4

 5

 6

Số dư đầu năm trước

150,000,000,000

100,000,000,000

 

 

 35,900,145,410

285,900,145,410

 - Góp vốn trong năm trước

 

150,000,000,000

 

450,000,000,000

 

 

 

   

600,000,000,000

 - Lãi trong năm trước

 

 

 

 

  66,341,122,187

      66,341,122,187

 - Tăng khác

 

 

 

7,520,888,177

    2,423,557,239

        9,944,445,416

 - Tăng vốn (từ lợi nhuận năm 2006)

    29,999,910,000

 

 

 

     (29,999,910,000)

 

 - Giảm khác

 

 

 

  (2,423,557,239)

  (8,323,702,647)

    (10,747,259,886)

Số dư cuối năm trước

329,999,910,000

550,000,000,000

                       

    5,097,330,938

   66,341,212,189

    951,438,453,127

Số dư đầu kỳ

329,999,910,000

550,000,000,000

                  -  

    5,097,330,938

   66,341,212,189

    951,438,453,127

  - Lãi trong năm nay

 

 

 

 

(77,062,742,958)

    (77,062,742,958)

 - Tăng khác

 

 

2,512,227,222

 

 

        2,512,227,222

 - Chia cổ tức (từ lợi nhuận năm 2007)

 

 

 

 

     (62,699,829,000)

 

  (62,699,829,000)

 - Trích lập các quỹ

 

 

 

 

       (3,170,934,862)

 

    (3,170,934,862)

 - Giảm khác

 

 

 

 

     (263,112,758)

         (263,112,758)

Số dư cuối năm nay

329,999,910,000

550,000,000,000

2,512,227,222

    5,097,330,938

(76,855,407,389)

    810,754,060,771

 

 

 

 

 

b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

 Năm nay

 Năm trước

 

 Tổng số

 Vốn cổ phần thường

 Vốn cổ phần ưu đãi

 Tổng số

 Vốn cổ phần thường

 Vốn cổ phần ưu đãi

Vốn góp

329,999,910,000

 329,999,910,000

 

  329,999,910,000

 329,999,910,000

 

Vốn khác

 

 

 

 

 

 

Thặng dư vốn cổ phần

550,000,000,000

 550,000,000,000

 

  550,000,000,000

 550,000,000,000

 

Cổ phiếu ngân quỹ

 

 

 

 

 

 

Cộng

879,999,910,000

  879,999,910,000

 

  879,999,910,000

 879,999,910,000

 

¡@ ¡@ ¡@ ¡@ ¡@ ¡@ ¡@ ¡@

 

c. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận

   Năm 2008                     Năm 2007

 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu

 + Vốn góp đầu năm                           329,999,910,000               150,000,000,000      

 + Vốn góp tăng trong năm                       -                              179,999,910,000      

 + Vốn góp giảm trong năm

 + Vốn góp cuối năm                          329,999,910,000              329,999,910,000      

Bao gồm :       Ông Chen Li Hsun              53,533,360,000                     53,533,360,000        

Ông Lin Chen Hai            61,600,000,000                     61,600,000,000        

Ông Lin Yi Huang                  34,350,000                           34,350,000                

Ông Torng Jenn Shiaw        769,280,000                         769,280,000              

Ông Yeh Li Chuan           41,500,000,000                      41,500,000,000        

Ông Yeh Li Cheng           41,500,000,000                      41,500,000,000        

Ông Đoàn Minh Cương             460,000,000                         660,000,000               

Các cổ đông khác          130,602,920,000                130,402,920,000      

 - Cổ tức, lợi nhuận đã chia                     62,699,829,000                   29,999,910,000        

d. Cổ tức                                                   Cuối năm              Đầu năm

 - Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm 62,699,829,000        30,000,000,000    

 + Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông            62,699,829,000        30,000,000,000    

 + Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi                -                             -                         

- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận    -                            -                        

đ. Cổ phiếu                                                  Cuối năm            Đầu năm

 - Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành                        32,999,991              32,999,991           

 - Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng             32,999,991              32,999,991           

 + Cổ phiếu phổ thông                                   32,999,991              32,999,991           

 + Cổ phiếu ưu đãi

-          Số lượng cổ phiếu được mua lại

+ Cổ phiếu phổ thông

 + Cổ phiếu ưu đãi

 - Số lượng cổ phiếu đang lưu hành                         32,999,991             32,999,991           

 + Cổ phiếu phổ thông                                    32,999,991             32,999,991           

 + Cổ phiếu ưu đãi

VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ               Năm 2008       Năm 2007

25.  Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ       471,160,315,011      582,067,395,648      

Trong đó:

 - Doanh thu cung cấp dịch vụ

 - Doanh thu hợp đồng xây dựng                          471,160,315,011       582,067,395,648     

26. Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)

27. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ  471,160,315,011    582,067,395,648      

Trong đó:

- Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hóa

28. Giá vốn hàng bán (Mã số 11)                          Năm 2008                Năm 2007

 - Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp

 - Giá vốn của của hợp đồng xây dựng              394,144,312,874       416,919,198,178     

 Cộng                                         394,144,312,874        416,919,198,178

29. Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21)           Năm 2008          Năm 2007

 - Lãi tiền gửi, tiền cho vay                                 506,804,244              2,036,152,209         

 - Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện               32,427,088                  -                           

 - Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện                   1,028,438,051               415,486,465            

 - Doanh thu hoạt động tài chính khác                47,579,607            32,000,000,000       

Cộng                                          1,615,248,990            34,451,638,674

30. Chi phí tài chính (Mã số 22)                          Năm 2008          Năm 2007

- Lãi tiền vay                                                 12,738,248,728         11,943,219,418       

- Lãi thuê tài chính                                         37,549,271                 -                           

- Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện          376,650,000              -                           

- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện             3,419,525,289              869,440,734            

 - Chi phí tài chính khác

 Cộng                                            16,571,973,288          12,812,660,152

31. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành     Năm 2008       Năm 2007

 - Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế                         (82,527,833,651)        81,069,107,492        

 - Điều chỉnh tăng lợi nhuận trước thuế                       6,111,379,123            3,613,910,616          

          + Chi phí không tham gia hoạt động SXKD         6,111,379,123            3,613,910,616         

 - Điều chỉnh giảm lợi nhuận trước thuế

       - Tổng lợi nhuận chịu thuế TNDN                         (76,416,454,528)         84,683,018,108        

 - Chi phí thuế TNDN  hiện hành (*)                                1,590,291,961           14,526,403,164       

 - Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trước vào chi

phí thuế thu nhập hiện hành năm nay                       -                                -                           

 - Tổng chi phí thuế TNDN hiện hành                                  1,590,291,961           14,526,403,164       

(*) : Chi phí thuế TNDN hiện hành năm 2008 là khoản thuế TNDN phải nộp của các công ty con hoạt động kinh doanh có lãi.

32. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại    Năm 2008             Năm 2007

 - Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các            86,083,044                       -                           

khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế

- Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ việc

hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại           989,811,420                    -                           

- Thu nhập thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ

các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ (*)                  -                            -

- Thu nhập thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính

thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng (*)

- Thu nhập thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế

thu nhập hoãn lại phải trả (*)

- Tổng chi phí thuế TNDN hoãn lại               (903,728,376)             -                           

33. Một số chỉ tiêu đánh giá tình hình tài chính doanh nghiệp       Năm 2008 Năm 2007

1. Cơ cấu tài sản (%)

    - Tài sản dài hạn/ Tổng tài sản                                           37.05                 38.98                        

    - Tài sản ngắn hạn/ Tổng tài sản                                        62.95                 61.02                        

2. Cơ cấu nguồn vốn (%)

    - Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn                                            33.97                 13.93                        

    - Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn                        66.53                 86.06                         

3. Khả năng thanh toán (lần)

    - Khả năng thanh toán nhanh                                             0.03                    0.17                          

    - Khả năng thanh toán hiện hành                                       2.94                    7.18                          

4. Tỷ suất lợi nhuận (%)

    - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/ Tổng tài sản                         (6.82)                  6.01                          

    - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/ Doanh thu thuần                  (17.66)              11.43                        

    - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/ Nguồn vốn chủ sở hữu        (10.25)                6.99                          

34. Lợi ích của cổ đông thiểu số

Lợi ích của cổ đông thiểu số là phần giá trị ròng từ hoạt động kinh doanh và phần giá trị thuần của tài sản thuần của công ty con tính trên tỷ lệ cổ phần không do công ty nắm giữ.

Lợi ích của cổ đông thiểu số trên Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất được Công ty Full Power xác định tương ứng với tỷ lệ vốn góp theo giấy phép đầu tư.

 

VII. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

VIII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC

1- Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác:

Khoản bảo lãnh dự thầu Ngân hàng HSBC cung cấp cho Công ty đến ngày 31/12/2008 là: 800.000.0000 đồng

2- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:

7- Những thông tin khác:

Tại thời điểm lập báo cáo này, ông Chen Li Hsun đã chuyển nhượng 2,6 triệu cổ phiếu cho Công ty Cổ phần Phú Đức và số lượng cổ phiếu ông Chen Li Hsun đang nắm giữ là 2.753.336 cổ phiếu tương đương 27.533.360.000 đồng.