¡@
MỤC LỤC
Trang
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Cho niên độ kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Ban Tổng Giám đốc trân trọng đệ trình bản báo cáo này cùng với các báo cáo tài chính hợp nhất đã được kiểm toán của CÔNG TY CỔ PHẦN FULL POWER (¡§Công ty¡¨) và các công ty con cho niên độ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008.
1. HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN KIỂM SOÁT, BAN TỔNG GIÁM ĐỐC VÀ KẾ TOÁN TRƯỞNG
Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Ban Tổng Giám đốc và Kế toán trưởng tại chức vào ngày lập báo cáo cáo này gồm:
Hội đồng Quản trị :
Ông CHEN LI HSUN: Chủ tịch HĐQT
Ông LIN CHEN HAI: Ủy viên
Ông TORNG JENN SHIAW: Ủy viên
Ông JOHN LIN: Ủy viên
Ông YEH LI CHENG: Ủy viên
Ông YEH LI CHUAN: Ủy viên
Ông ĐOÀN MINH CƯƠNG : Ủy viên
Ban Kiểm soát
Ông DEE, FU-SON: Trưởng Ban kiểm soát
Ông WANG PING HUI: Thành viên
Bà NONG MEI XIE: Thành viên
Ban Tổng Giám đốc
Ông TORNG JENN SHIAW: Tổng Giám đốc
Kế toán trưởng
Ông VƯƠNG VĂN THUẬN: Kế toán trưởng (đến hết ngày 30/06/2008)
Ông CHAN SHIH CHI: Kế toán trưởng (từ ngày 01/07/2008)
2. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH CỦA CÔNG TY
Công ty Cổ Phần FULL POWER được chuyển đổi từ Công ty TNHH Xây Lắp Điện Cơ FULL POWER theo Quyết định số 45CPH/GP-KCN-BD ngày 18 tháng 8 năm 2005 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp và giấy phép điều chỉnh gần nhất lần thứ lần thứ 6 ngày 03 tháng 06 năm 2008.
Trụ sở chính của Công ty đặt tại : Khu Công nghiệp Sóng Thần II ¡V Huyện Dĩ An ¡V Tỉnh Bình Dương.
Chi nhánh : Công ty hiện có các xưởng sản xuất và chi nhánh sau :
• Xưởng sản xuất đặt tại lô M ¡V Khu công nghiệp Sóng Thần II ¡V Tỉnh Bình Dương
• Chi nhánh đặt tại Xã Tân Vĩnh Hiệp ¡V Tân Uyên ¡V Tỉnh Bình Dương
• Chi nhánh sản xuất đặt tại Khu công nghiệp Nhơn Trạch I ¡V Tỉnh Đồng Nai.
• Chi nhánh sản xuất đặt tại Khu công nghiệp Sông Mây ¡V Tỉnh Đồng Nai.
• Chi nhánh sản xuất đặt tại Khu công nghiệp Mỹ Xuân ¡V Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
• Chi nhánh sản xuất đặt tại Quận Tân Bình thành phố Hồ Chí Minh
• Chi nhánh sản xuất đặt tại TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Công ty con : Công ty hiện có mười ba (13) công ty con và tỷ lệ quyền biểu quyết ở các công ty con như sau:
Tỷ lệ quyền biểu quyết của Công ty Full Power
• Công ty TNHH Thịnh Phong 70%
• Công ty TNHH Thanh Mộc 70%
• Công ty TNHH Tường Tuấn 70%
• Công ty TNHH Kiến Quốc 70%
• Công ty TNHH Kiến Giai 70%
• Công ty TNHH Tư vấn thiết kế Liên hiệp Quốc Tế 70%
• Công ty TNHH Kiều An 70%
• Công ty TNHH Lập Đức 70%
• Công ty TNHH Kiến Lương 70%
• Công ty TNHH Lập Thành 70%
• Công ty TNHH Beauty Stone VN 100%
• Công ty TNHH Metal ¡V Tech VN 100%
• Công ty TNHH Steel Tech VN 100%
Công ty liên kết : Công ty TNHH Quốc tế TTE Việt Nam 20%
Theo giấy phép đầu tư hiện hành, hoạt động chủ yếu của Công ty là :
Thiết kế thi công lắp đặt hệ thống điện công nghiệp trong nhà máy và các toà nhà dân dụng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống lạnh; Trang trí nội ngoại thất, sân vườn ; Nhập khẩu các vật tư thiết bị trong nước chưa sản xuất được để phục vụ thi công. Xây dựng đường dây trung thế và trạm biến điện đến 35KV; Sản xuất và lắp ráp- tủ điều khiển hộp nối điện, máng cáp, thang cáp, ngã rẽ ti treo và các loại phụ kiện điện khác; Gia công cắt cuốn, sơn phủ bề mặt kim loại; Thiết kế thi công và sản xuất phụ kiện thiết bị ống công nghiệp, vật liệu cách điện, bồn chứa áp lực bằng kim loại; Thiết kế thi công và sản xuất máy móc thiết bị dùng cho nâng hạ bốc dỡ và vận chuyển hàng hoá vật tư; Thiết kế và xây dựng các công trình công nghiệp và dân dụng; Nghiên cứu ươm trồng và kinh doanh cây cảnh hoa, Bonsai và cây công nghiệp; Thi công lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống chống sét, hệ thống chống đột nhập cho các công trình dân dụng và công nghiệp; Sản xuất và kinh doanh hệ thống chống đỡ phục vụ cho các công trình xây dựng tầng hầm; Sản xuất bê tông, các cấu kiện bằng bê tông; Sản xuất khung cửa, tường rào bằng kim loại; Sản xuất giàn giáo, cốt pha, các mặt hàng trang trí nội thất bằng gỗ; Gia công thép; Sản xuất khung kèo (nhà tiền chế); Sản xuất gia công các loại đá; Đầu tư kinh doanh cơ sở hạ tầng tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao (gọi tắt là đầu tư khu công nghiệp); Đầu tư xây dựng trường kỹ thuật xây dựng; Kinh doanh bất động sản (đầu tư tạo lập nhà, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua; đầu tư cải tạo đất và đầu tư các công trình trên đất thuê để cho thuê lại đất đã có hạ tầng).
3. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NIÊN ĐỘ 2008
Ban Tổng Giám đốc nhất trí với các số liệu trình bày trên Báo cáo tài chính hợp nhất đã được kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm Toán và Dịch Vụ Tin Học TP. Hồ Chí Minh (AISC), chi tiết được trình bày ở Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất trang 10 đính kèm báo cáo này.
• Tổng doanh thu: 475.582.221.821 VND
• Tổng chi phí: 558.110.055.472 VND
• Lãi (lỗ) trước thuế: (82.527.833.651) VND
• Lãi (lỗ) sau thuế : (83.214.397.236) VND
• Lãi (lỗ) sau thuế của cổ đông thiểu số : (6.151.654.278) VND
• Lãi (lỗ) sau thuế của cổ đông công ty mẹ : (77.062.742.958) VND
4. CÁC THÔNG TIN TÀI CHÍNH KHÁC
5. KIỂM TOÁN VIÊN ĐỘC LẬP
Công ty TNHH Kiểm toán & Dịch vụ Tin học (AISC) được chỉ định thực hiện kiểm toán Báo cáo tài chính hợp nhất cho niên độ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 của CÔNG TY CỔ PHẦN FULL POWER.
6. CAM KẾT CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập và trình bày trung thực, hợp lý các Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty cho niên độ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008. Trong quá trình lập Báo cáo tài chính, Ban Tổng Giám đốc đã xem xét và tuân thủ các vấn đề sau:
- Trước khi các báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty được lập, Ban Tổng Giám đốc đã tiến hành những bước cần thiết để đảm bảo rằng giá trị sổ sách của bất kỳ tài sản lưu động nào của Công ty đã được xác định phù hợp với giá trị thực tế của tài sản vào thời điểm kết thúc niên độ.
- Không có bất kỳ sự kiện hay trường hợp bất thường nào xảy ra kể từ ngày kết thúc niên độ đến thời điểm lập báo cáo này có thể dẫn đến sự hiểu nhầm về các số liệu trình bày trong các báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty.
- Không có một thế chấp nào bằng tài sản của Công ty kể từ cuối năm tài chính để đảm bảo cho những khoản nợ của bất kỳ cá nhân nào khác.
- Không có một khoản nợ ngoài dự kiến nào hay một khoản nợ nào khác của Công ty sẽ hay có thể làm ảnh hưởng một các nghiêm trọng đến khả năng thực hiện nghĩa vụ của Công ty, khi các khoản nợ này đến hạn trả hay khi Công ty bị bắt buộc phải trả hoặc có thể bị bắt buộc phải trả trong thời hạn mười hai tháng sau khi kết thúc năm tài chính.
- Các hoạt động trong năm của Công ty được phản ánh trên báo cáo tài chính hợp nhất không có khả năng bị ảnh hưởng một cách nghiêm trọng bởi bất kỳ khoản mục, nghiệp vụ, sự kiện có bản chất trọng yếu hay bất thường nào đã phát sinh cho đến ngày lập báo cáo này.
- Trong trường hợp cần thiết, các thông tin cần công bố được giải trình trong phần thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất.
- Lựa chọn các chính sách kế toán được thích hợp và áp dụng một cách nhất quán, các ước tính được đánh giá hợp lý và thận trọng.
- Báo cáo tài chính hợp nhất được lập trên cơ sở hoạt động liên tục, trừ trường hợp không thể giả định rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động liên tục.
7. XÁC NHẬN
Theo ý kiến của Ban Tổng Giám đốc, chúng tôi nhận thấy rằng các Báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm Bảng cân đối kế toán hợp nhất, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất và các thuyết minh đính kèm được soạn thảo đã thể hiện quan điểm trung thực và hợp lý về tình hình tài chính cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ của Công ty cho niên độ kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008.
Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty được lập phù hợp với chuẩn mực và hệ thống kế toán Việt Nam.
Thay mặt Ban Tổng Giám đốc
TORNG JENN SHIAW
Tổng Giám đốc
Bình Dương, ngày 15 tháng 4 năm 2009.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính : Đồng Việt Nam
TÀI SẢN Mã số Thuyết minh 31/12/2008 01/01/2008
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 767,934,986,647 675,281,918,089
I. Tiền 110 V.1 13,144,318,412 26,009,583,812
1. Tiền 111 13,144,318,412 26,009,583,812
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 391,103,217,222 340,813,229,535
1. Phải thu khách hàng 193,995,321,404 201,841,827,543
2. Trả trước cho người bán 87,554,328,903 89,786,747,605
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 206,940,996
4. Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác 109,553,566,915 48,977,713,391
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
IV. Hàng tồn kho 334,600,648,451 285,234,309,742
1. Hàng tồn kho 337,398,398,127 285,234,309,742
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (2,797,749,676)
V. Tài sản ngắn hạn khác 29,086,802,562 23,224,795,000
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 93,958,259 241,878,885
2. Thuế GTGT được khấu trừ 6,805,325,378 5,427,795,432
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 423,898,566 -
4. Tài sản ngắn hạn khác 21,763,620,359 17,555,120,683
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 451,922,451,133 431,329,832,754
I. Các khoản phải thu dài hạn 1,850,404,520 1,851,204,520
1. Phải thu dài hạn khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác 1,850,404,520 1,851,204,520
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
II. Tài sản cố định 90,434,379,588 99,495,862,909
1. TSCĐ hữu hình 83,208,757,829 95,086,612,852
- Nguyên giá 134,303,947,124 130,985,118,974
- Giá trị hao mòn lũy kế (51,095,189,295) (35,898,506,122)
2. TSCĐ thuê tài chính 407,815,483
- Nguyên giá 470,556,331
- Giá trị hao mòn lũy kế (62,740,848)
3. TSCĐ vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 6,817,806,276 4,409,250,057
III. Bất động sản đầu tư
1. Nguyên giá
2. Giá trị hao mòn luỹ kế
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 295,079,271,453 295,079,271,453
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 290,737,200,000 290,737,200,000
3. Đầu tư dài hạn khác 4,342,071,453 4,342,071,453
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác 64,558,395,572 34,903,493,872
1. Chi phí trả trước dài hạn 63,474,385,352 34,864,993,872
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 989,811,420 -
3. Tài sản dài hạn khác 94,198,800 38,500,000
VI. Lợi thế thương mại
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 1,219,857,437,780 1,106,611,750,843
CÔNG TY CỔ PHẦN FULL POWER
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT (TIẾP THEO)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính : Đồng Việt Nam
NGUỒN VỐN Thuyết minh 31/12/2008 01/01/2008
A. NỢ PHẢI TRẢ 414,389,406,532 154,106,090,820
I. Nợ ngắn hạn 414,073,315,975 148,772,302,151
1. Vay và nợ ngắn hạn V.15 100,906,713,479 55,988,401,316
2. Phải trả cho người bán 91,242,697,916 46,143,421,909
3. Người mua trả tiền trước 36,761,655,264 7,470,330,360
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 16,782,760,679 14,832,302,748
5. Phải trả người lao động 13,599,471,657 7,245,029,838
6. Chi phí phải trả 8,203,090,860 2,760,514,599
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ hợp đồng xây dựng 41,574,545,603
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 105,002,380,517 14,332,301,381
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạn 316,090,557 5,333,788,669
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn 230,007,513 5,205,011,823
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 86,083,044
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 128,776,846
7. Dự phòng phải trả dài hạn
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 811,619,685,526 952,304,077,882
I. Vốn Chủ Sở Hữu 810,754,060,771 951,438,453,127
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 329,999,910,000 329,999,910,000
2. Thặng dư vốn cổ phần 550,000,000,000 550,000,000,000
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu ngân quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển 2,512,227,222 -
8. Quỹ dự phòng tài chính 5,097,330,938 5,097,330,938
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - -
10. Lợi nhuận chưa phân phối (76,855,407,389) 66,341,212,189
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 865,624,755 865,624,755
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 865,624,755 865,624,755
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
C. Lợi ích cổ đông thiểu số (6,151,654,278) 201,582,141
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 1,219,857,437,780 1,106,611,750,843
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
CHỈ TIÊU 31/12/2008 01/01/2008
1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
7.Nguồn vốn khấu hao cơ bản hiện có 51,157,930,143 35,898,506,122
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Cho niên độ kế toán kết thúc ngày 31/12/2008
Đơn vị tính : Đồng Việt Nam
CHỈ TIÊU Năm 2008 Năm 2007
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 471,160,315,011 582,067,395,648
2 Các khoản giảm trừ doanh thu
3 Doanh thu thuần về bán hàng và dịch vụ 471,160,315,011 582,067,395,648
4 Giá vốn hàng bán 394,144,312,874 416,919,198,178
5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và dịch vụ 77,016,002,137 165,148,197,470
6 Doanh thu hoạt động tài chính 1,615,248,990 34,451,638,674
7 Chi phí tài chính 16,571,973,288 12,812,660,152
- Trong đó: Chi phí lãi vay 12,775,797,999 11,943,219,418
8 Chi phí bán hàng
9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 143,181,386,890 105,690,076,961
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (81,122,109,051) 81,097,099,031
11 Thu nhập khác 2,806,657,820 27,183,070,930
12 Chi phí khác 4,212,382,420 27,211,062,469
13 Lợi nhuận khác (1,405,724,600) (27,991,539)
14a Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (82,527,833,651) 81,069,107,492
Các khoản chi phí không hợp lệ 6,111,379,123 3,613,910,616
14b Tổng lợi nhuận chịu thuế TNDN (76,416,454,528) 84,683,018,108
15 Chi phí thuế TNDN hiện hành 1,590,291,961 14,526,403,164
16 Chi phí thuế TNDN hoãn lại (903,728,376)
17 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (83,214,397,236) 66,542,704,328
18 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số (6,151,654,278) 201,582,141
19 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ (77,062,742,958) 6,341,122,187
20 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (2,335) 3,182
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
Cho niên độ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính : Đồng Việt Nam
CHỈ TIÊU Năm 2008 Năm 2007
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận trước thuế (82,527,833,651) 81,069,107,492
Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao tài sản cố định 15,730,536,911 12,946,271,918
Các khoản dự phòng 2,797,749,676
Lãi/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 344,222,912 453,954,269
Lãi/lỗ do từ hoạt động đầu tư (32,000,000,000)
Chi phí lãi vay 12,775,797,999 11,943,219,418
Lợi nhuận từ HĐKD trước thay đổi vốn lưu động (50,879,526,153) 74,412,553,097
(Tăng)/giảm các khoản phải thu (62,278,743,281) (181,603,538,704)
(Tăng)/giảm hàng tồn kho (52,164,088,385) (83,907,354,188)
Tăng/ (giảm) các khoản phải trả 168,659,668,836 (8,600,075,906)
Tăng/ giảm chi phí trả trước (28,461,470,854) 4,469,173,370
Tiền lãi vay đã trả (12,376,838,499) (11,943,219,418)
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp (8,280,372,534) (6,054,918,087)
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 490,549,847,689
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh (1,158,353,614)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (46,939,724,484) 77,322,467,853
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ (5,319,954,266) (17,972,028,714)
Tiền thu từ thanh lý TSCĐ và tài sản dài hạn khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (643,176,200,000)
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 395,742,000,000
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 439,295,921 2,036,152,209
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (4,880,658,345) (263,370,076,505)
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp 150,000,000,000
Tiền chi trả vốn góp, mua lại cổ phiếu
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 248,493,178,634 191,035,890,036
Tiền chi trả nợ gốc vay (209,538,061,205) (347,262,206,478)
Tiền chi trả nợ thuê tài chính
Cổ tức, lợi nhuận trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 38,955,117,429 (6,226,316,442)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (12,865,265,400) 7,726,074,906
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 26,009,583,812 18,279,433,717
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 4,075,189
Tiền và tương đương tiền tồn cuối kỳ 13,144,318,412 26,009,583,812
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho niên độ kế toán kết thúc ngày 31/12/2008 Đơn vị tính:VNĐ
I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
01. Hình thức sở hữu vốn : vốn cổ phần.
Theo Giấy chứng nhận đầu tư số 462033000030 thay đổi lần thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2007, vốn điều lệ của Công ty Cổ phần Full Power là : 329.999.910.000 đồng, bao gồm 32.999.991 cổ phần,mệnh giá mỗi cổ phần là 10.000 đồng.
02. Lĩnh vực kinh doanh : Xây dựng.
03. Ngành nghề kinh doanh:
Thiết kế thi công lắp đặt hệ thống điện công nghiệp trong nhà máy và các toà nhà dân dụng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống lạnh, trang trí nội ngoại thất, sân vườn ; Nhập khẩu các vật tư thiết bị trong nước chưa sản xuất được để phục vụ thi công. Xây dựng đường dây trung thế và trạm biến điện đến 35KV; Sản xuất và lắp ráp- tủ điều khiển hộp nối điện, máng cáp, thang cáp, ngã rẽ ti treo và các loại phụ kiện điện khác; Gia công cắt cuốn, sơn phủ bề mặt kim loại; Thiết kế thi công vàsản xuất phụ kiện thiết bị ống công nghiệp, vật liệu cách điện, bồn chứa áp lực bằng kim loại; Thiết kế thi công và sản xuất máy móc thiết bị dùng cho nâng hạ bốc dỡ và vận chuyển hàng hoá vật tư; Thiết kế và xây dựng các công trình công nghiệp và dân dụng; Nghiên cứu ươm trồng và kinh doanh cây cảnh hoa, Bonsai và cây công nghiệp; Thi công lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống chống sét, hệ thống chống đột nhập cho các công trình dân dụng và công nghiệp; Sản xuất và kinh doanh hệ thống chống đỡ phục vụ cho các công trình xây dựng tầng hầm; Sản xuất bê tông, các cấu kiện bằng bê tông; Sản xuất khung cửa, tường rào bằng kim loại; Sản xuất giàn giáo, cốt pha, các mặt hàng trang trí nội thất bằng gỗ; Gia công thép; Sản xuất khung kèo (nhà tiền chế); Sản xuất gia công các loại đá; Đầu tư kinh doanh cơ sở hạ tầng tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao (gọi tắt là đầu tư khu công nghiệp); Đầu tư xây dựng trường kỹ thuật xây dựng; Kinh doanh bất động sản (đầu tư tạo lập nhà, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua; đầu tư cải tạo đất và đầu tư các công trình trên đất thuê để cho thuê lại đất đã có hạ tầng)
04. Công ty con
Công ty con là tất cả các công ty chịu sự kiểm soát của công ty mẹ ¡§Công ty cổ phần Full Power ¡§ trên phương diện tài chính cũng như chính sách hoạt động, thường được thể hiện thông qua việc nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết ở công ty con. Công ty con được hợp nhất kể từ ngày quyền kiểm soát được chuyển cho công ty mẹ. Các công ty con được loại trừ khỏi việc hợp nhất khi quyền kiểm soát chấm dứt.
Tổng số các công ty con : mười ba (13)
Số lượng các công ty con được hợp nhất : mười ba (13)
Số lượng các công ty con không được hợp nhất : không (0)
Danh sách các công ty con được hợp nhất :
1. Công ty TNHH Thịnh Phong
- Địa chỉ : QL 51, ấp Thị Vải, xã Mỹ Xuân, H.Tân Thành, tỉnh B.Rịa ¡V V.Tàu.
- Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%
- Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%
Tính đến ngày 31/12/2008, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Thịnh Phong, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.
2. Công ty TNHH Thanh Mộc
- Địa chỉ : K1/41, ấp Tân Bản, phường Bửu Hoà, Tp. Biên Hoà ¡V Đồng Nai.
- Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%
- Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%
Tính đến ngày 31/12/2008, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Thanh Mộc, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.
3. Công ty TNHH Tường Tuấn
- Địa chỉ : B8, Khu quy hoạch nhà ở, P. Tân Tiến, Tp.Biên Hoà ¡V Đồng Nai.
- Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%
- Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%
Tính đến ngày 31/12/2008, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Tường Tuấn, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.
4. Công ty TNHH Kiến Quốc
- Địa chỉ : số 41/01 Khu Bàu Cá, xã An Phước, H. Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
- Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%
- Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%
Tính đến ngày 31/12/2008, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Kiến Quốc, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.
5. Công ty TNHH Kiến Giai
- Địa chỉ : 52/D26, đường Trần Văn Trà, KP.2, P.1, TX Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh.
- Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%
- Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%
Tính đến ngày 31/12/2008, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Kiến Giai, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.
6. Công ty TNHH TV TK liên hiệp Quốc Tế
- Địa chỉ : số 275B, đường Phạm Ngũ Lão, P.Phạm Ngũ Lão, QI, Tp.HCM.
- Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%
- Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%
Tính đến ngày 31/12/2008, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH TV TK liên hiệp Quốc Tế, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.
7. Công ty TNHH Kiều An
- Địa chỉ : B4, Khu quy hoạch nhà ở, P. Tân Tiến, Tp.Biên Hoà ¡V Đồng Nai.
- Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%
- Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%
- Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%
Tính đến ngày 31/12/2008, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Kiều An, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.
8. Công ty TNHH Lập Đức
- Địa chỉ : Số 181 Tôn Thất Hiệp, P.12, Q.11, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%
- Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%
Tính đến ngày 31/12/2008, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Lập Đức, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.
9. Công ty TNHH Kiến Lương
- Địa chỉ : Số 1, đường Nguyễn Cao, P.Ninh Xá, Tp.Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh.
- Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%
- Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%
Tính đến ngày 31/12/2008, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Kiến Lương, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.
10. Công ty TNHH Lập Thành
- Địa chỉ : Số 1, Ngõ 01, đường Huyền Quang, Tp.Bác Ninh, Tỉnh Bắc Ninh.
- Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 70%
- Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 70%
Tính đến ngày 31/12/2008, chỉ có Công ty Cổ phần Full Power thực hiện việc góp vốn vào Công ty TNHH Lập Thành, còn các nhà đầu tư khác chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.
11. Công ty TNHH Beauty Stone
- Địa chỉ : KCN Nhơn Trạch I, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai.
- Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 100%
Tính đến ngày 31/12/2008, Công ty Cổ phần Full Power chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.
12. Công ty TNHH Steel Tech
- Địa chỉ : KCN Nhơn Trạch I, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai.
- Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 100%
Tính đến ngày 31/12/2008, Công ty Cổ phần Full Power chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.
13. Công ty TNHH Metal Tech
- Địa chỉ : KCN Nhơn Trạch I, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai.
- Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ : 100%
- Tỷ lệ quyền biểu quyết của công ty mẹ : 100%
Tính đến ngày 31/12/2008, Công ty Cổ phần Full Power chưa thực hiện việc góp vốn theo quyết định trong giấy phép đầu tư.
05. Công ty liên kết
- Tên công ty: Công ty TNHH Quốc tế TTE Việt Nam
- Địa chỉ : Số 190 đường Hồng Bàng, P.11, Q.5, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Tỷ lệ góp vốn của Công ty Cổ phần Full Power là 20%
06. Đặc điểm hoạt động của DN trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính: không có
II. KỲ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
01. Kỳ kế toán năm:
Niên độ kế tóan bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc ngày 31/12 hàng năm.
02. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: VNĐ
Đồng Việt Nam (VND) được sử dụng làm đơn vị tiền tệ để ghi sổ kế toán.
III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
01. Chế độ kế toán áp dụng:
Công ty áp dụng chế độ kế toán Việt Nam theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài Chính ban hành ngày 20/03/2006.
02. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán:
Chúng tôi đã thực hiện công việc kế toán theo quy định của Nhà nước Việt Nam về chế độ kế toán,chuẩn mực kế toán Việt Nam; phù hợp với những chuẩn mực kế toán quốc tế và những thông lệ kếtoán được Nhà nước Việt Nam thừa nhận.
Việc lựa chọn số liệu và thông tin cần phải trình bày trong Bản Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính được thực hiện theo nguyên tắc trọng yếu qui định tại Chuẩn mực số 21 - Trình bày Báo Cáo Tài Chính.
Báo cáo tài chính đã được trình bày một cách trung thực và hợp lý tình hình tài chính, kết quả kinh doanh và các luồng tiền của doanh nghiệp. Để đảm bảo yêu cầu trung thực và hợp lý, các báo cáo tài chính được lập và trình bày trên cơ sở tuân thủ và phù hợp với các Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán Việt Nam và các quy định có liên quan hiện hành.
03. Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
01. Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất:
Báo cáo tài chính hợp nhất của công ty bao gồm các báo cáo tài chính của Công ty mẹ và các công ty con. Vốn chủ sở hữu và lợi nhuận thuần được phân phối cho các chủ sở hữu không có quyền kiểm soát, được thể hiện riêng biệt trên bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Các báo cáo được lập trên cơ sở dồn tích. Các chính sách kế toán của công ty và các công ty con áp dụng nhất quán và phù hợp với các chính sách kế toán đã được sử dụng trong các năm trước.
Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất bao gồm cả kết quả hoạt động của các công ty con.
Toàn bộ các tài khoản và các nghiệp vụ giao dịch trong nội bộ công ty đã được loại trừ.
Báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm Báo cáo tài chính của Công ty cổ phần Full Power (được kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ tin học) và Báo cáo tài chính của mười ba (13) công ty con nêu trên (được kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán Vũ Hồng).
02. Nguyên tắc xác định các khoản tiền và các khoản tương đương tiền:
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn gốc không quá ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng tiền xác định và không có quá nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
03. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc - bao gồm chi phí mua và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại - trừ dự phòng giảm giá và dự phòng cho hàng lỗi thời.
Sản phẩm dở dang tồn kho là giá trị thi công ¡V xây lắp các công trình còn dở dang. Giá trị xây dựng dở dang được xác định theo chi phí tích luỹ cho từng hợp đồng thi công. Bao gồm Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cộng ( + ) chi phí nhân công trực tiếp cộng ( + ) chi phí quản lý thi công trực tiếp.
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Nhập trước - xuất trước.
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Phương pháp kê khai thường xuyên.
04. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ
4.1.Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào hoạt động như dự kiến. Các khoản chi phí phát sinh sau khi tài sản cố định hữu hình đã hoạt động như chi phí sửa chữa, bảo hành và đại tu thường ghi nhận vào báo cáo hoạt động kinh doanh tại thời điểm phát sinh chi phí. Trong trường hợp các chi phí này thể hiện rõ sẽ mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản cố định hữu hình vượt trên trạng thái hoạt động được đánh giá ban đầu thì các chi phí này được vốn hoá như một khoản nguyên giá tăng thêm của tài sản cố định hữu hình. Khi tài sản được bán hay thanh lý, nguyên giá và giá trị hao mòn luỹ kế được xoá sổ và bất kỳ khoản lãi hay lỗ nào phát sinh do thanh lý tài sản đều được hạch toán vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Phương pháp khấu hao tài sản cố định: khấu hao được ghi nhận theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của các tài sản trong phạm vi Quyết định 206/2003/QĐ/BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài Chính.
Thời gian hữu dụng ước tính cho các nhóm tài sản như sau:
Nhà xưởng, vật kiến trúc 20 năm
Máy móc, thiết bị 05 - 07 năm
Phương tiện vận tải, truyền dẫn 06 năm
Thiết bị, dụng cụ quản lý 05 năm
4.2. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản vô hình: không phát sinh
05. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư: không phát sinh.
06. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
6.1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư vào công ty liên kết
Các công ty được xem là công ty liên kết với công ty khi công ty có vốn chủ sở hữu dài hạn trong các công ty này từ 20% đến dưới 50% (từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết), có ảnh hưởng đáng kể trong các quyết định về chính sách tài chính và hoạt động tại các công ty này.
Khoản đầu tư vào công ty liên kết được ghi nhận theo phương pháp vốn chủ sở hữu.
Phương pháp vốn chủ sở hữu là phương pháp kế toán mà khoản đầu tư được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, sau đó được điều chỉnh theo những thay đổi của phần sở hữu của các nhà đầu tư trong tài sản thuần của Công ty liên kết.
6.2. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư vào công ty con
Các Công ty được xem là công ty con của công ty khi công ty nắm quyền kiểm soát tại các công ty này. Quyền kiểm soát được xác lập khi công ty nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết ở công ty con để có quyền kiểm soát các chính sách tài chính và hoạt động của các công ty đó.
Khoản đầu tư vào công ty con được ghi nhận theo phương pháp giá gốc trong báo cáo tài chính của công ty con được qui định trong Chuẩn mực kế toán số 25 - Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào công ty con. Dự phòng giảm giá trị đầu tư được lập theo ý kiến của Ban Giám đốc khi các khoản giảm giá trị này không phải là tạm thời. Dự phòng được hoàn nhập với điều kiện giá trị ghi sổ sau hoàn nhập không vượt quá giá trị ghi sổ của khoản đầu tư nếu như dự phòng được lập.
6.3. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư vào liên doanh
Các khoản đầu tư vào liên doanh được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, sau đó không được điều chỉnh theo những thay đổi của phần sở hữu của bên góp vốn liên doanh trong tài sản thuần của cơ sở kinh doanh được đồng kiểm soát.
6.4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn, dài hạn, đầu tư ngắn hạn và dài hạn khác
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn và dài hạn, đầu tư ngắn hạn và dài hạn khác được ghi nhận theo giá gốc. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư được lập khi giá trị thuần có thể thực hiện được của chứng khoán đầu tư ngắn hạn giảm xuống thấp hơn giá gốc.
07. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:
Chi phí vay được ghi nhận như khoản chi phí trong năm khi phát sinh, ngoại trừ khi chi phí này phát sinh từ các khoản vay cho xây dựng tài sản dở dang trong quá trình đầu tư xây dựng, trong trường hợp đó chi phí vay phát sinh trong giai đoạn xây dựng thì sẽ được vốn hóa như một khoản nguyên giá của tài sản này. Chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ không được vượt quá tổng số chi phí đi vay phát sinh trong kỳ đó.
Tỷ lệ vốn hóa chi phí đi vay được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ: được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản vay chưa trả trong kỳ của doanh nghiệp, ngoại trừ các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích có một tài sản dở dang.
08. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
Chi phí trả trước ngắn hạn:
Chi phí trả trước ngắn hạn được thể hiện theo nguyên giá và được phân bổ theo phương pháp đường thẳng trong thời hạn không quá không quá 12 tháng.
Chi phí trả trước dài hạn:
Chi phí trả trước dài hạn chủ yếu bao gồm: chi phí thuế đất và các chi phí khác được thể hiện theo nguyên giá và được phân bổ theo phương pháp đường thẳng trong thời hạn từ 1 năm đến 3 năm.
09. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả:
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hoá, dịch vụ đã sử dụng trong kỳ gồm những chi phí sau: chi phí bán hàng, lãi vay phải trả, các chi phí phải trả khác.
10. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả : không phát sinh.
11. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
Vốn chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá cổ phiếu phát hành lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu ngân quỹ.
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
Doanh thu bán hàng
Khi bán hàng hoá thành phẩm, doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với việc sở hữu hàng hoá đó được chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị trả lại.
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được thực hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào vào tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày cuối kỳ.
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu được ghi nhận khi tiền lãi phát sinh trên cơ sở trích trước (có tính đến lợi tức mà tài sản đem lại) trừ khi khả năng thu hồi tiền lãi không chắc chắn.
Nếu không thể xác định được kết quả hợp đồng một cách chắc chắn, doanh thu sẽ chỉ được ghi nhận ở mức có thể thu hồi được của các chi phí đã được ghi nhận.
Doanh thu hợp đồng xây dựng
Khi kết quả thực hiện hợp đồng được ước tính một cách đáng tin cậy thì:
Đối với các hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch, doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành do công ty tự xác định.
Đối với các hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng thực hiện, doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành được khách hàng xác nhận trong kỳ đã được khách hàng phản ánh trên hoá đơn.
Khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng không được ước tính một cách đáng tin cậy thì:
Doanh thu chỉ được ghi nhận tương đương với chi phí của hợp đồng đã phát sinh mà việc hoàn trả là tương đối chắc chắn.
Chi phí của hợp đồng chỉ được ghi nhận là chi phí trong kỳ khi các chi phí này đã phát sinh.
Chênh lệch giữa tổng doanh thu lũy kế của hợp đồng xây dựng đã ghi nhận và khoản tiền lũy kế ghi nhận trên hoá đơn thanh toán theo tiến độ kế hoạch của hợp đồng được ghi nhận là khoản phải thu hoặc phải trả theo tiến độ kế hoạch của các hợp đồng xây dựng.
13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính:
Các khoản chi lãi tiền đi vay, lỗ chênh lệch tỷ giá trong thanh toán được xác định một cách đáng tin cậy được hạch toán trên chi phí tài chính chưa kể đã chi tiền hay chưa.
14. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế TNDN hiện hành, chi phí thuế TNDN hoãn lại:
Thuế thu nhập doanh nghiệp được xác định trên lợi nhuận (lỗ) của năm hiện hành bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại. Thuế thu nhập doanh nghiệp được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Thuế thu nhập hiện hành: Là khoản thuế dự kiến phải nộp dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm, sử dụng các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực đến ngày lập bảng cân đối kế toán, và các khoản điều chỉnh thuế phải nộp liên quan đến các năm trước.
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại: được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày lập bảng cân đối kế toán giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục đích báo cáo tài chính và giá trị sử dụng cho mục đích thuế.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải được xem xét lại vào ngày kết thúc niên độ kế toán và phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại đến mức bảo đảm chắc chắn có đủ lợi nhuận tính tuế để có thể sử dụng các tài sản thuế thu nhập hoãn lại chưa ghi nhận này.
Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ngoại trừ trường hợp thuế thu nhập phát sinh liên quan đến một khoản mục được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu, trong trường hợp này, thuế thu nhập hoãn lại cũng được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu.
Doanh nghiệp chỉ bù trừ các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả khi doanh nghiệp có quyền hợp pháp được bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và các tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả liên quan tới thuế thu nhập doanh nghiệp được quản lý bởi cùng một cơ quan thuế đối với cùng một đơn vị chịu thuế và doanh nghiệp dự định thanh toán thuế thu nhập hiện hành phải trả và tài sản thuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần.
15. Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ:
Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán: Các nghiệp vụ phát sinh bằng các đơn vị tiền tệ khác với Đồng Việt Nam (VNĐ) được quy đổi theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Các khoản mục tiền tệ và công nợ có gốc ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng vào ngày kết thúc niên độ kế toán. Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá đã thực hiên và chưa thực hiện được kết chuyển vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.
Tỷ giá sử dụng để qui đổi tại thời điểm ngày 31/12/2008: 16.977 đồng/ USD.
V. THÔNG TIN BỔ SUNG
01. Tiền: 31/12/2008 01/01/2008
- Tiền mặt 3,912,490,221 4,918,210,119
- Tiền gửi ngân hàng 9,231,828,191 21,091,373,693
- Tiền gửi ngân hàng kỳ hạn dưới 3 tháng
Cộng 13,144,318,412 26,009,583,812
03. Các khoản phải thu ngắn hạn khác: 31/12/2008 01/01/2008
- Phải thu về cổ phần hóa
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia
- Phải thu về người lao động
- Phải thu khác 109,553,566,915 48,977,713,391
Cộng 109,553,566,915 48,977,713,391
04. Hàng tồn kho 31/12/2008 01/01/2008
- Hàng mua đang đi trên đường
- Nguyên liệu, vật liệu 27,468,476,020 33,812,152,506
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang 309,929,922,107 251,422,157,236
Cộng giá gốc hàng tồn kho 337,398,398,127 285,234,309,742
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (2,797,749,676)
Cộng giá trị thuần hàng tồn kho 334,600,648,451 285,234,309,742
05. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước 31/12/2008 01/01/2008
- Thuế TNDN nộp thừa 422,398,566
- Thuế môn bài 1,500,000
Cộng 423,898,566
07. Các khoản phải thu dài hạn khác 31/12/2008 01/01/2008
- Ký quỹ, ký cược dài hạn 1,850,404,520 1,851,204,520
- Các khoản tiền nhận ủy thác
- Cho vay không có lãi
- Phải thu dài hạn khác
Cộng 1,850,404,520 1,851,204,520
|
08. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình: |
|
|
|
|
|
|
|
Khoản mục |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
Máy móc thiết bị |
Phương tiện vận tải truyền dẫn |
Thiết bị dụng cụ quản lý |
TSCĐ hữu hình khác |
Tổng cộng |
|
Nguyên giá TSCĐ hữu hình |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu kỳ |
20,769,633,479 |
40,361,232,665 |
23,170,338,491 |
11,081,513,014 |
35,602,401,325 |
130,985,118,974 |
|
- Mua trong kỳ |
|
3,175,503,119 |
14,386,181 |
400,363,430 |
306,377,728 |
3,896,630,458 |
|
- Đầu tư XDCB hoàn thành |
|
|
|
|
|
- |
|
- Tăng khác |
|
|
|
|
|
- |
|
- Chuyển sang BĐS đầu tư |
|
|
|
|
|
- |
|
- Thanh lý, nhượng bán |
|
(448,284,825) |
|
(129,517,483) |
|
(577,802,308) |
|
- Giảm khác |
|
|
|
|
|
- |
|
Số dư cuối năm |
20,769,633,479 |
43,088,450,959 |
23,184,724,672 |
11,352,358,961 |
35,908,779,053 |
134,303,947,124 |
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu kỳ |
5,205,768,129 |
9,198,886,328 |
13,392,853,678 |
5,430,817,885 |
2,670,180,102 |
35,898,506,122 |
|
- Khấu hao trong kỳ |
1,038,481,680 |
6,253,783,270 |
3,064,525,035 |
1,734,621,404 |
3,576,384,674 |
15,667,796,063 |
|
- Tăng khác |
|
|
|
|
|
- |
|
- Chuyển sang BĐS đầu tư |
|
|
|
|
|
- |
|
- Thanh lý, nhượng bán |
|
(358,023,094) |
|
(113,089,796) |
|
(471,112,890) |
|
- Giảm khác |
|
|
|
|
|
- |
|
Số dư cuối năm |
6,244,249,809 |
15,094,646,504 |
16,457,378,713 |
7,052,349,493 |
6,246,564,776 |
51,095,189,295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản mục |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
Máy móc thiết bị |
Phương tiện vận tải truyền dẫn |
Thiết bị dụng cụ quản lý |
TSCĐ hữu hình khác |
Tổng cộng |
|
Giá trị còn lại của TSCĐ HH |
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu kỳ |
15,563,865,350 |
31,162,346,337 |
9,777,484,813 |
5,650,695,129 |
32,932,221,223 |
95,086,612,852 |
|
- Tại ngày cuối năm |
14,525,383,670 |
27,993,804,455 |
6,727,345,959 |
4,300,009,468 |
29,662,214,277 |
83,208,757,829 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Giá trị còn lại của TSCĐHH đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay: 30.831.470.021 VNĐ. |
|
|||||
|
* Nguyên giá tài sản cố định cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 10.432.925.552 VNĐ. |
|
|
||||
|
* Nguyên giá tài sản cố định cuối năm chờ thanh lý: không có. |
|
|
|
|
||
|
* Các cam kết về việc mua, bán tài sản cố định hữu hình có giá trị lớn trong tương lai: không có. |
|
|
||||
|
* Các thay đổi khác về Tài sản cố định hữu hình: không có. |
|
|
|
|
||
|
09. Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản mục |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
Máy móc thiết bị |
Phương tiện vận tải truyền dẫn |
Thiết bị dụng cụ quản lý |
TSCĐ hữu hình khác |
Tổng cộng |
|
Nguyên giá TSCĐ thuê TC |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
- |
|
- Thuê tài chính trong năm |
|
|
|
|
470,556,331 |
470,556,331 |
|
- Tăng khác |
|
|
|
|
|
- |
|
- Giảm khác |
|
|
|
|
|
- |
|
Số dư cuối năm |
- |
- |
- |
- |
470,556,331 |
470,556,331 |
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
- |
|
Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
- |
|
- Khấu hao trong năm |
|
|
|
|
62,740,848 |
62,740,848 |
|
- Giảm khác |
|
|
|
|
|
- |
|
Số dư cuối năm |
- |
- |
- |
- |
62,740,848 |
62,740,848 |
|
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê TC |
|
|
|
|
- |
|
|
- Tại ngày đầu năm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Tại ngày cuối năm |
- |
- |
- |
- |
407,815,483 |
407,815,483 |
11. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: 31/12/2008 01/01/2008
- Tổng số chi phí XDCB dở dang 6,817,806,276 4,409,250,057
Trong đó (Những công trình lớn):
+ Mua sắm tài sản trụ sở Full Power 1,250,231,109 3,794,533,283
+ Chi phí XD xưởng Khung kèo Nhơn Trạch 54,005,368 614,716,774
+ Chi phí XD xưởng Khung kèo 3 97,785,819 -
+ Chi phí xây dựng Nhà máy đá Nhơn Trạch 40,309,090 -
+ Chi phí xây dựng trụ sở chính full Power 736,544,112 -
+ Chi phí xây dựng CN Đồng Nai 3,731,634,951 -
+ Chi phí xây dựng trụ sở Công ty Beauty Stone 339,299,682
+ Chi phí xây dựng trụ sở Công ty Steel Tech 536,796,145
+ Xây dựng cơ bản khác 31,200,000 -
13. a. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 31/12/2008 01/01/2008
a1. Góp vốn liên doanh (*) 289,122,000,000 289,122,000,000
- Dự án khu dân cư Quận 9 68,924,000,000 68,924,000,000
- Dự án khu TM và VP cho thuê tại TP.Đà Nẵng 12,493,000,000 12,493,000,000
- Dự án khu đất Quận 2 207,705,000,000 207,705,000,000
a2. Đầu tư vào công ty liên kết (**) 1,615,200,000 1,615,200,000
- Đầu tư vào Công ty TNHH Quốc tế TTE VN 1,615,200,000 1,615,200,000
Cộng 290,737,200,000 290,737,200,000
(*) : Các khoản góp vốn liên doanh nêu trên phát sinh từ niên độ 2006, 2007. Trong niên độ 2008 các dự án liên doanh này đang trong giai đoạn triển khai, chưa phát sinh hoạt động sản xuất kinh doanh.
(**) :Công ty hiện đang góp 20% trong số vốn ở công ty liên kết - Công ty TNHH Quốc tế TTE Việt Nam.
b. Đầu tư dài hạn khác 31/12/2008 01/01/2008
- Thẻ hội viên sân golf 4,342,071,453 4,342,071,453
Cộng 4,342,071,453 4,342,071,453
Thẻ hội viên sân Golf ( đứng tên Công ty Full Power ) tại Câu lạc bộ Golf và thể thao ngoài trời của công ty Liên doanh TNHH Hoa Việt và Sông Bé Golf Resort. Quyền hội viên theo thẻ này có thể chuyển nhượng nhưng không có quyền đòi lại phí hội viên khi chấm dứt tư cách hội viên với bất kỳ lý do nào.
Quyền hội viên này cũng không sinh lợi do không được tham gia hưởng lợi từ các hoạt động của nơi cấp thẻ
14. Chi phí trả trước dài hạn: 31/12/2008 01/01/2008
- Chi phí thuê đất trả trước tại KCN Sóng Thần II 5,286,289,533 5,412,506,397
- Chi phí thuê đất trả trước tại Tân Uyên 1,351,053,559 1,383,311,683
- Chi phí thuê đất trả trước tại KCN Nhơn Trạch I 9,205,834,448 5,212,000,006
- Chi phí thuê đất trả trước tại KCN Sông Mây 230,249,037 1,067,866,911
- Phần Mềm kế toán & máy vi tính 2,573,190,776 2,573,190,776
- Chi phí trả trước dài hạn khác (công cụ dụng cụ) 6,025,883,210 2,578,631,887
- Chi sửa chữa văn phòng Phạm Ngũ Lão 257,773,053 601,470,465
- Chi phí thiết kế VP Tôn Đức Thắng 39,693,593 82,995,689
- Chi phí sửa chữa văn phòng pasteur 333,558,754 498,863,720
- Chi phí sửa chữa văn phòng Cộng hòa 517,731,911 690,309,221
- Chi phí sửa chữa ký túc xá Full Power 1,210,133,138
- Thuế GTGT trả trước - 117,417,715
- Chi phí bản đồ qua vệ tinh 921,217,330 1,184,422,282
- Phí tư vấn thành lập chi nhánh ở nước ngoài 82,705,330 206,763,370
- Chi phí bồi thường đất Bắc Ninh 6,513,100,100 6,183,182,502
- Chi phí xây dựng VP tạm tại các CN Nhơn Trạch 6,144,304,908 6,480,979,152
- Chi phí thuê văn phòng trả trước cho Phú Mỹ 22,781,666,672 -
- Chi phí đầu tư cấp nước sạch ở Vĩnh Phúc - 265,767,724
- Chi phí trả trước dài hạn ở các công ty con - 325,314,372
Cộng 63,474,385,352 34,864,993,872
15. Vay và nợ ngắn hạn 31/12/2008 01/01/2008
- Vay ngắn hạn (*) 95,287,531,657 27,000,000,000
- Nợ dài hạn đến hạn trả (**) 5,619,181,822 28,988,401,316
Cộng 100,906,713,479 55,988,401,316
(*) Khoản vay ngắn hạn đến ngày 31/12/2008 bao gồm:
+ Vay ngắn hạn NH Ngoại thương CN Sóng Thần 26,999,908,720
Khoản vay ngắn hạn này là khoản vay theo hợp đồng cho vay theo hạn mức số 0119/TD8/08LD ngày 28/10/2008 đính kèm hợp đồng số 0050/2007/VCB-ST ngày
01/11/2007. Lãi suất vay theo thông báo của Ngân hàng và cố định theo từng giấy nhận nợ. Thời hạn vay là 6 tháng kể từ ngày nhận nợ vay theo từng Giấy nhận nợ.Khoản vay này được bảo đảm bằng một số quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất và nhà xưởng theo hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất số 0241/NHNT-07ST
+ Vay ngắn hạn Ngân hàng Far East 41,210,053,222
Bao gồm:
Vay bằng đồng Việt Nam 38,800,000,000 đồng
Vay bằng USD 141,959.90 USD
Khoản vay ngắn hạn này là khoản vay theo hợp đồng tín dụng số 051080 ngày 20/01/2006 và bản sửa đổi hợp đồng tín dụng Số 051080-AD4 năm 2008. Theo hợp đồng này, Ngân hàng Far East cấp một khoản vay tín dụng ngắn hạn trị giá là 3,000,000.00USD. Lãi suất vay bằng USD là SIBOR sáu tháng cộng với 2,5% một năm. Lãi suất vay bằng đồng là chi phí vốn của Ngân hàng cộng 2,5% một năm. Khoản vay này được bảo đảm bằng việc cầm cố các khoản phải thu để ký kết hợp đồng bảo đảm tiền vay theo hợp đồng bảo đảm liên quan đến các khoản phải thu số 051080AR ngày 20/01/2006.
+ Vay ngắn hạn Ngân hàng HSBC 19,437,919,715
Khoản vay ngắn hạn này là khoản vay theo thư cung cấp tiện ích tín dụng số VNM CDT 060144 ngày 12/05/2006. Khoản vay này được bảo đảm bằng cầm cố các khoản phải thu từ khách hàng hiện tại và tuơng lai cho Ngân hàng HSBC theo Hợp đồng cầm cố số VNMCDT06144/PR. Theo đó, tại mọi thời điểm, tổng trị giá các khoản phải thu của Công ty cầm cố cho Ngân hàng HSBC không được thấp hơn 120% tổng hạn mức tiện ích tín dụng (tương đương 1,813,200.00USD)
+ Vay ngắn hạn Ông Chen Li Hsun 7,639,650,000
Tương đương 450,000.00 USD
Khoản vay ngắn hạn này là khoản vay theo hợp đồng vay vốn giữa Công ty và Ông Chen Li Hsun số 01-08/FP ngày 28/04/2008. Giá trị hợp đồng là 450,000.00USD. Lãi suất vay là 8%/năm. Thời hạn vay là 12 tháng kề từ ngày rút vốn.
(**) Khoản Nợ dài hạn đến hạn trả đến ngày 31/12/2008 bao gồm :
+ Nợ dài hạn đến hạn trả ngân hàng HSBC 5,483,769,970
Tương đương 323,011.72 USD
Là khoản nợ vay phải trả trong vòng 12 tháng kể từ ngày 31/12/2008 cho khoản vay dài hạn theo hợp đồng tín dụng số 070139M ngày 03/05/2007. Theo hợp đồng này, Ngân hàng HSBC cung cấp cho Công ty một khoản vay có thời hạn với tổng số tiền là 1,350,000.00USD. Khoản vay này được bảo đảm bằng việc thế chấp một số máy móc thiết bị của Công ty với giá trị 1,284,657.00USD theo hợp đồng thế chấp tài sản số VNM CDT 070139M/NM ngày 25/05/2007.Toàn bộ tài sản thế chấp này đã được mua bảo hiểm theo HĐ bảo hiểm số 113/HH/DA07.NVI với Bảo hiểm Bảo Việt.
+ Nợ dài hạn đến hạn trả khoản thuê tài chính TSCĐ 135,411,852
16. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 31/12/2008 01/01/2008
- Thuế GTGT đầu ra 3,616,257,687 519,088,874
- Thuế GTGT nhà thầu 1,852,996,526 -
- Thuế xuất, nhập khẩu 381,283,940 -
- Thuế thu nhập doanh nghiệp 7,310,788,542 13,881,203,877
- Thuế Thu nhập cá nhân 2,917,046,144 -
- Các loại thuế khác 704,387,840 432,009,997
Cộng 16,782,760,679 14,832,302,748
17. Chi phí phải trả 31/12/2008 01/01/2008
- Lương tháng 13 87,600,000 1,202,735,000
- Chi phí điện, nước, điện thoại 238,955,609 224,187,000
- Chi phí kiểm toán 530,660,400 88,627,000
- Chi phí thuê nhà 64,500,000 -
- Chi phí thuê xe 40,000,000 -
- Trích trước tiền thuê đất 717,339,315 -
- Trích trước tiền cơm tháng 12 14,000,000 -
- Trích trước chi phí lãi vay 398,959,500 -
- Thuê máy photocopy 3,590,000 -
- Trích trước chi phí công trình 5,701,285,474 -
- Phí duy tu 54,930,032
- Chi phí trích trước khác 351,270,530 389,360,618
- Chi phí phải trả ở các công ty con - 855,604,981
Cộng 8,203,090,860 2,760,514,599
18. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 31/12/2008 01/01/2008
- Kinh phí công đoàn 16,849,000 1,112,000
- Bảo hiểm xã hội 1,091,184,261 -
- Bảo hiểm y tế 150,796,274 -
- Phải trả khác 103,743,550,982 14,331,189,381
Cộng 105,002,380,517 14,332,301,381
Chi tiết các khoản phải trả khác được trình bày tại phụ lục số 02 - trang 40 và 41.
20. Vay và nợ dài hạn 31/12/2008 01/01/2008
a. Vay dài hạn - 5,205,011,823
- Vay Ngân hàng HSBC - 5,205,011,823
b. Nợ dài hạn 230,007,513 -
- Thuê tài chính 230,007,513 -
- Nợ dài hạn khác -
Cộng 230,007,513 5,205,011,823
21. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả 31/12/2008 01/01/2008
a. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 989,811,420 -
b. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các 86,083,044
khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế
- Khoản hoàn thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi -
nhận từ các năm trước
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 86,083,044
22. Vốn chủ sở hữu
a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu
Khoản mục |
Vốn đầu tư của CSH |
Thặng dư vốn cổ phần |
Quỹ đầu tư phát triển |
Quỹ dự phòng tài chính |
Lợi nhuận chưa phân phối |
Cộng |
||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
||
Số dư đầu năm trước |
150,000,000,000 |
100,000,000,000 |
|
|
35,900,145,410 |
285,900,145,410 |
||
- Góp vốn trong năm trước |
150,000,000,000 |
450,000,000,000 |
|
|
|
600,000,000,000 |
||
- Lãi trong năm trước |
|
|
|
|
66,341,122,187 |
66,341,122,187 |
||
- Tăng khác |
|
|
|
7,520,888,177 |
2,423,557,239 |
9,944,445,416 |
||
- Tăng vốn (từ lợi nhuận năm 2006) |
29,999,910,000 |
|
|
|
(29,999,910,000) |
|
||
- Giảm khác |
|
|
|
(2,423,557,239) |
(8,323,702,647) |
(10,747,259,886) |
||
Số dư cuối năm trước |
329,999,910,000 |
550,000,000,000 |
|
5,097,330,938 |
66,341,212,189 |
951,438,453,127 |
||
Số dư đầu kỳ |
329,999,910,000 |
550,000,000,000 |
- |
5,097,330,938 |
66,341,212,189 |
951,438,453,127 |
||
- Lãi trong năm nay |
|
|
|
|
(77,062,742,958) |
(77,062,742,958) |
||
- Tăng khác |
|
|
2,512,227,222 |
|
|
2,512,227,222 |
||
- Chia cổ tức (từ lợi nhuận năm 2007) |
|
|
|
|
(62,699,829,000) |
(62,699,829,000) |
||
- Trích lập các quỹ |
|
|
|
|
(3,170,934,862) |
(3,170,934,862) |
||
- Giảm khác |
|
|
|
|
(263,112,758) |
(263,112,758) |
||
Số dư cuối năm nay |
329,999,910,000 |
550,000,000,000 |
2,512,227,222 |
5,097,330,938 |
(76,855,407,389) |
810,754,060,771 |
||
|
|
|
|
|
||||
b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
|
|
|
||||
|
Năm nay |
Năm trước |
||||||
|
Tổng số |
Vốn cổ phần thường |
Vốn cổ phần ưu đãi |
Tổng số |
Vốn cổ phần thường |
Vốn cổ phần ưu đãi |
||
Vốn góp |
329,999,910,000 |
329,999,910,000 |
|
329,999,910,000 |
329,999,910,000 |
|
||
Vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||
Thặng dư vốn cổ phần |
550,000,000,000 |
550,000,000,000 |
|
550,000,000,000 |
550,000,000,000 |
|
||
Cổ phiếu ngân quỹ |
|
|
|
|
|
|
||
Cộng |
879,999,910,000 |
879,999,910,000 |
|
879,999,910,000 |
879,999,910,000 |
|
||
¡@ | ¡@ | ¡@ | ¡@ | ¡@ | ¡@ | ¡@ | ¡@ |
c. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Năm 2008 Năm 2007
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm 329,999,910,000 150,000,000,000
+ Vốn góp tăng trong năm - 179,999,910,000
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm 329,999,910,000 329,999,910,000
Bao gồm : Ông Chen Li Hsun 53,533,360,000 53,533,360,000
Ông Lin Chen Hai 61,600,000,000 61,600,000,000
Ông Lin Yi Huang 34,350,000 34,350,000
Ông Torng Jenn Shiaw 769,280,000 769,280,000
Ông Yeh Li Chuan 41,500,000,000 41,500,000,000
Ông Yeh Li Cheng 41,500,000,000 41,500,000,000
Ông Đoàn Minh Cương 460,000,000 660,000,000
Các cổ đông khác 130,602,920,000 130,402,920,000
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia 62,699,829,000 29,999,910,000
d. Cổ tức Cuối năm Đầu năm
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm 62,699,829,000 30,000,000,000
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông 62,699,829,000 30,000,000,000
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi - -
- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận - -
đ. Cổ phiếu Cuối năm Đầu năm
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành 32,999,991 32,999,991
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng 32,999,991 32,999,991
+ Cổ phiếu phổ thông 32,999,991 32,999,991
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu được mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 32,999,991 32,999,991
+ Cổ phiếu phổ thông 32,999,991 32,999,991
+ Cổ phiếu ưu đãi
VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Năm 2008 Năm 2007
25. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 471,160,315,011 582,067,395,648
Trong đó:
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Doanh thu hợp đồng xây dựng 471,160,315,011 582,067,395,648
26. Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)
27. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 471,160,315,011 582,067,395,648
Trong đó:
- Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hóa
28. Giá vốn hàng bán (Mã số 11) Năm 2008 Năm 2007
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
- Giá vốn của của hợp đồng xây dựng 394,144,312,874 416,919,198,178
Cộng 394,144,312,874 416,919,198,178
29. Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21) Năm 2008 Năm 2007
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay 506,804,244 2,036,152,209
- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện 32,427,088 -
- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 1,028,438,051 415,486,465
- Doanh thu hoạt động tài chính khác 47,579,607 32,000,000,000
Cộng 1,615,248,990 34,451,638,674
30. Chi phí tài chính (Mã số 22) Năm 2008 Năm 2007
- Lãi tiền vay 12,738,248,728 11,943,219,418
- Lãi thuê tài chính 37,549,271 -
- Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện 376,650,000 -
- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 3,419,525,289 869,440,734
- Chi phí tài chính khác
Cộng 16,571,973,288 12,812,660,152
31. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Năm 2008 Năm 2007
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (82,527,833,651) 81,069,107,492
- Điều chỉnh tăng lợi nhuận trước thuế 6,111,379,123 3,613,910,616
+ Chi phí không tham gia hoạt động SXKD 6,111,379,123 3,613,910,616
- Điều chỉnh giảm lợi nhuận trước thuế
- Tổng lợi nhuận chịu thuế TNDN (76,416,454,528) 84,683,018,108
- Chi phí thuế TNDN hiện hành (*) 1,590,291,961 14,526,403,164
- Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trước vào chi
phí thuế thu nhập hiện hành năm nay - -
- Tổng chi phí thuế TNDN hiện hành 1,590,291,961 14,526,403,164
(*) : Chi phí thuế TNDN hiện hành năm 2008 là khoản thuế TNDN phải nộp của các công ty con hoạt động kinh doanh có lãi.
32. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Năm 2008 Năm 2007
- Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các 86,083,044 -
khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
- Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ việc
hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại 989,811,420 -
- Thu nhập thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ
các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ (*) - -
- Thu nhập thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính
thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng (*)
- Thu nhập thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế
thu nhập hoãn lại phải trả (*)
- Tổng chi phí thuế TNDN hoãn lại (903,728,376) -
33. Một số chỉ tiêu đánh giá tình hình tài chính doanh nghiệp Năm 2008 Năm 2007
1. Cơ cấu tài sản (%)
- Tài sản dài hạn/ Tổng tài sản 37.05 38.98
- Tài sản ngắn hạn/ Tổng tài sản 62.95 61.02
2. Cơ cấu nguồn vốn (%)
- Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn 33.97 13.93
- Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn 66.53 86.06
3. Khả năng thanh toán (lần)
- Khả năng thanh toán nhanh 0.03 0.17
- Khả năng thanh toán hiện hành 2.94 7.18
4. Tỷ suất lợi nhuận (%)
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/ Tổng tài sản (6.82) 6.01
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/ Doanh thu thuần (17.66) 11.43
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/ Nguồn vốn chủ sở hữu (10.25) 6.99
34. Lợi ích của cổ đông thiểu số
Lợi ích của cổ đông thiểu số là phần giá trị ròng từ hoạt động kinh doanh và phần giá trị thuần của tài sản thuần của công ty con tính trên tỷ lệ cổ phần không do công ty nắm giữ.
Lợi ích của cổ đông thiểu số trên Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất được Công ty Full Power xác định tương ứng với tỷ lệ vốn góp theo giấy phép đầu tư.
VII. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
VIII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
1- Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác:
Khoản bảo lãnh dự thầu Ngân hàng HSBC cung cấp cho Công ty đến ngày 31/12/2008 là: 800.000.0000 đồng
2- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
7- Những thông tin khác:
Tại thời điểm lập báo cáo này, ông Chen Li Hsun đã chuyển nhượng 2,6 triệu cổ phiếu cho Công ty Cổ phần Phú Đức và số lượng cổ phiếu ông Chen Li Hsun đang nắm giữ là 2.753.336 cổ phiếu tương đương 27.533.360.000 đồng.