MẪU CBTT-02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2007/TT-BTC ngày 18/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán)
Tên tổ chức niêm yết: Công ty cổ phần Full Power
Năm báo cáo 2009
I. LỊCH SỬ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
1. Thành lập
Full Power là một công ty 100% vốn đầu tư nước ngoài (FDI) được thành lập tại Việt Nam vào tháng 02 năm 2000 với ngành kinh doanh chính là xây dựng, thiết kế, sản xuất và kinh doanh bất động sản. Full Power là một trong những doanh nghiệp FIE đầu tiên được Bộ KH&ĐT chấp thuận cho chuyển đổi thành công ty cổ phần vào năm 2005.
Full Power cũng là doanh nghiệp FIE thứ ba tại Việt Nam được chấp thuận cho niêm yết trên HOSE. Tổng cổ phiếu được niêm yết trên HOSE tính đến ngày 31/12/2007 là 13.106.292 cổ phiếu trong tổng số 32.999.991 cổ phần đã phát hành.
Tính đến cuối năm 2008, Full Power đã thành lập hơn 10 công ty đầu tư, 4 chi nhánh trải dài từ Bắc xuống Nam và đã thành lập các văn phòng ở nước ngoài như Đài Bắc, Quảng Châu, Kunshan, Thượng Hải và Abu Dhabi
2. Quá trình phát triển
+ Ngành nghề kinh doanh:
Xây dựng
Full Power bắt đầu hoạt động kinh doanh xây dựng vào đầu năm 2000 và điều này đã tạo lập nên nền tảng kinh doanh của Full Power cho đến ngày nay. Full Power hoạt động tích cực trong hàng loạt các dự án xây dựng, bao gồm các dự án phát triển trong nước, thương mại và bán lẻ. Full Power đảm nhận vai trò là nhà thầu chính trong việc xây dựng nhà xưởng, lắp đặt hệ thống điện, nước và trang trí nội ngoại thất cho văn phòng, nhà xưởng,... Nhà đầu tư chỉ việc đem máy móc thiết bị vào sản xuất.
Thiết kế
Ngành kinh doanh thiết kế của Full Power được dựa trên đội ngũ các kiến trúc sư chuyên nghiệp giàu kinh nghiệm. Đội ngũ trên 100 người cung cấp đầy đủ các dịch vụ thiết kế xây dựng cho nhiều dự án xây dựng, bao gồm các dự án phát triển công nghiệp, văn phòng, dân cư, bán lẻ và khu nghỉ mát. Full Power cũng có một đội ngũ thiết kế nội thất cho chính mình và năng lực bố trí cảnh quan (một phần của ngành kinh doanh xây dựng) cho phép Full Power có thể giao một giải pháp thiết kế toàn diện cho từng dự án, cả nội thất và ngoại thất.
Sản xuất
Full Power đang trong quá trình xây dựng các nhà máy sản xuất như khung kèo, đá granite, cửa nhôm, bê tông. Việc tích hợp theo hàng dọc này của các hoạt động kinh doanh xây dựng và sản xuất một mặt bảo đảm tính cung cấp liên tục và mặt khác giảm chi phí vật liệu, cho phép Full Power tích cực cạnh tranh trong ngành xây dựng.
Bất động sản
Các dự án bất động sản của Full Power sẽ được kiểm soát chặt chẽ hơn và sẽ được thực hiện với giá cả hợp lý hơn do Full Power có đầy đủ chức năng để thực hiện đầy đủ các công đoạn trong công trình xây dựng. Hơn nữa, Full Power cũng đã thiết lập một hệ thống các công ty liên kết có đầy đủ các chức năng khác nhau để có thể thực hiện trọn gói các khâu trong công trình, từ khâu xây dựng, lắp đặt hệ thống điện nước và hệ thống phòng cháy chữa cháy, trồng và ươm cây kiểng, trang trí nội ngoại thất và các hoạt động khác nhằm hoàn thiện công trình.
3. Định hướng phát triển
Hiện nay, đối tượng khách hàng của Công ty chủ yếu là các nhà đầu tư đến từ Đài Loan, Hàn Quốc. Trong thời gian tới, Công ty cũng có chiến lược mở rộng đối tượng khách hàng của Công ty gồm các nhà đầu tư đến từ Nhật Bản, các quốc gia Châu Âu.
Trong năm 2008, do tài chánh toàn cầu bị khủng hoảng, hầu hết các chủ đầu tư của các hợp đồng xây dựng đã ký kết đều tạm ngừng hoặc dãn tiến độ xây dựng khiến cho doanh thu giảm sút. Mặt khác, chi phí cố định lớn và gia tăng, do đó công ty đã tiến hành sáp nhập các bộ phận và lập ra kế hoạch tinh giản biên chế nhân viên:
Năm 2008 chi phí quản lý trung bình hàng tháng của công ty là: 774.600 USD
KẾT QUẢ KINH DOANH CỤ THỂ NĂM 2008ĄG
Đơn vị: tỷ đồng
Kết quả kinh doanh năm 2008 |
% thay đổi so với năm 2007 |
|
Tổng thu nhập |
475,43 |
-26.04% |
Tổng chi phí |
557,96 |
-0.8% |
Lợi nhuận trước thuế |
(82,53) |
-201.8% |
Thuế dự kiến phải nộp |
0,68 |
-95.28% |
Lợi nhuận sau thuế |
(83,21) |
-225.05% |
Tình hình tài chính năm 2008 |
% thay đổi so với năm 2007 |
|
Tổng tài sản |
1.219,857 tỷ đồng |
10.23% |
Nợ phải trả |
414,39 tỷ đồng |
168.83% |
Vốn sở hữu chủ |
805,467 tỷ đồng |
Giảm 14.77% |
Ý kiến đánh giá :
Năm 2008 các chỉ tiêu sản xuất kinh doanh so với năm 2007 tương đối bị giảm sút , lợi nhuân sau thuế thua lổ trầm trọng đạt khoản 225,05%
III. BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
1. Báo cáo tình hình tài chính
+ Các chỉ tiêu về tình hình tài chính của doanh nghiệp:
Cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn vốn |
Năm 2008 |
Tài sản cố định/Tổng tài sản: |
37,05% |
Tài sản lưu động/Tổng tài sản: |
62,95% |
Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn: |
33,97% |
Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn: |
66,53% |
Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn: |
2,94 lần |
Khả năng thanh toán nhanh: |
0,03 lần |
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/doanh thu |
(17,66)% |
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản: |
(6,82)% |
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/N.Vốn chủ sở hữu: |
(10,25)% |
+ Giá trị sổ sách tính cho 1 cổ phần đến thời điểm 31/12/2008: =952304077882/32999991 28.857,71 VNĐ/CP
+ Số lượng cổ phiếu đang lưu hành theo từng loại:
LOẠI CỔ PHIẾU |
SỐ LƯỢNG CỔ PHẦN |
1. Cổ phiếu ưu đãi |
0 |
2. Cổ phiếu phổ thông |
32.999.991 |
Trong đó: |
|
+ Cổ phiếu đã niêm yết tại SGDCK TP.HCM |
13.106.292 |
+ Cố phiếu chưa niêm yết |
19.893.699 |
+ Những thay đổi về vốn góp: Không
+ Thặng dư vốn cổ phần của Công ty đến ngày 31/12/2008: 550.000.000.000 VNĐ
+ Cổ tức chia cho các thành viên góp vốn năm 2008: Do báo cáo tài chính năm 2008 của đơn vị kiểm toán cho thấy niên khoá năm 2008 công ty đã thua lổ nên năm 2008 công ty không chia cổ tức cho các thành viên góp vốn
2. Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Kết quả sản xuất kinh doanh năm 2008:
Kết quả kinh doanh năm 2008 |
% thay đổi so với năm 2007 |
|||
Tổng doanh thu |
475,43 tỷ đồng |
-26,04% |
||
Tổng chi phí |
557,96 tỷ đồng |
-0,8% |
||
Lãi trước thuế |
(82,53) tỷ đồng |
-201,8% |
||
Thuế dự nộp |
0,68 tỷ đồng |
-95,28% |
||
Lãi sau thuế |
(83,21) tỷ đồng |
-225,05% |
||
Tình hình tài chính năm 2008 |
% thay đổi so với năm 2007 |
|||
Tổng tài sản |
1.219,857 tỷ đồng |
10,23% |
||
Nợ phải trả |
414,39 tỷ đồng |
168,83% |
||
Vốn chủ sở hữu |
805,467 tỷ đồng |
Giảm 14,77% |
4. Kế hoạch phát triển trong tương lai
1. Chỉ tiêu kế hoạch cơ bản đặt ra cho năm 2009 cho Công ty cổ phần Full Power
ĐVT: Tỷ Việt Nam đồng
Chỉ tiêu |
Thực hiện năm 2008 |
Kế hoạch và mục tiêu trong năm 2009 |
% tăng so với năm 2008 |
Doanh thu |
475,43 tỷ đồng |
540 tỷ đồng |
14,61% |
Lợi nhuận sau thuế |
(82,53) tỷ đồng |
58,32 tỷ đồng |
70,08% |
EPS |
0 đ/cp |
1.680 đ/cp |
16,8% |
Cổ tức |
0% |
16,8% |
16,8% |
2. Lĩnh vực xây lắp
- Căn cứ vào các hợp đồng nhận thầu đã ký kết đến ngày 31/12/2008 và sau khi khấu trừ doanh số đã thực hiện trong các năm qua, tổng giá trị công trình còn được thực hiện và chưa ghi nhận doanh thu tại năm 2008 đạt 261,83 tỷ đồng
Như vậy, nhiệm vụ đặt ra cho năm 2008 là tiếp tục thực hiện các công trình đã trúng thầu trong các năm qua để ghi nhận được 540 tỷ đồng doanh thu cho năm 2009.
- Ngoài ra, Công ty Phấn đấu ký kết thêm hợp đồng xây dựng năm 2009 với giá trị 30.000.000 USD.
- Không ngừng nâng cao trình độ thiết kế ưu việt, góp phần thắng lợi trong đấu thầu công trình.
Kế hoạch về vốn :
1. Những khu đất nhàn rổi của Công ty cổ phần Full Power sau khi đầu tư xây dựng sẽ được bán ra để tạo vốn lưu động và tạo vốn đầu tư cần thiết đáp ứng cho chiến lược phát triển của công ty .
2. Thanh lý hàng tồn kho nhằm thu hồi tiền mặt
1. Bảng cân đối kế toán hợp nhất
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
|
|
|
|
Đơn vị tính: VNĐ
|
TÀI SẢN |
Mã số |
TM |
31/12/2008 |
01/01/2008 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN (100 = 110+120+130+140+150) |
100 |
|
767.934.986.647 |
675.281.918.089 |
I.Tiền và các khoản tương đương tiền |
110 |
|
13.144.318.412 |
26.009.583.812 |
1. Tiền |
111 |
V.1 |
13.144.318.412 |
26.009.583.812 |
2. Các khoản tương đương tiền |
112 |
|
|
|
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn |
120 |
V.2 |
|
|
1. Đầu tư ngắn hạn |
121 |
|
|
|
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn |
129 |
|
|
|
III. Các khoản phải thu |
130 |
|
391.103.217.222 |
340.813.229.535 |
1. Phải thu khách hàng |
131 |
|
193.995.321.404 |
201.841.827.543 |
2. Trả trước cho người bán |
132 |
|
87.554.328.903 |
89.786.747.605 |
3. Phải thu nội bộ |
133 |
|
|
206.940.996 |
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
134 |
|
|
|
5. Các khoản phải thu khác |
138 |
V.3 |
109.553.566.915 |
48.977.713.391 |
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi |
139 |
|
|
|
IV. Hàng tồn kho |
140 |
|
334.600.648.451 |
285.234.309.742 |
1. Hàng tồn kho |
141 |
V.4 |
337.398.398.127 |
285.234.309.742 |
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) |
149 |
|
(2.797.749.676) |
|
V. Tài sản ngắn hạn khác |
150 |
|
29.086.802.562 |
23.224.795.000 |
1. Chi phí trả trước ngắn hạn |
151 |
|
93.958.259 |
241.878.885 |
2. Thuế GTGT được khấu trừ |
152 |
|
6.805.325.378 |
5.427.795.432 |
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước |
154 |
V.5 |
423.898.566 |
|
4. Tài sản ngắn hạn khác |
158 |
|
21.763.620.359 |
17.555.120.683 |
B. TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210+220+240+250+260) |
200 |
|
451.922.451.133 |
431.329.832.754 |
I. Các khoản phải thu dài hạn |
210 |
|
1.850.404.520 |
1.851.204.520 |
1. Phai thu dài hạn của khách hàng |
211 |
|
|
|
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc |
212 |
|
|
|
3. Phải thu dài hạn nội bộ |
213 |
V.6 |
|
|
4. Phải thu dài hạn khác |
218 |
V.7 |
1.850.404.520 |
1.851.204.520 |
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) |
219 |
|
|
|
II. Tài sản cố định |
220 |
|
90.434.379.588 |
99.495.862.909 |
1. Tài sản cố định hữu hình |
221 |
V.8 |
83.208.757.829 |
95.086.612.852 |
- Nguyên giá |
222 |
|
134.303.947.124 |
130.985.118.974 |
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) |
223 |
|
(51.095.189.295) |
(35.898.506.122) |
2. Tài sản cố định thuê tài chính |
224 |
V.9 |
407.815.483 |
|
- Nguyên giá |
225 |
|
470.556.331 |
|
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) |
226 |
|
(62.740.848) |
|
3. Tài sản cố định vô hình |
227 |
V.10 |
|
|
- Nguyên giá |
228 |
|
|
|
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) |
229 |
|
|
|
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
230 |
V.11 |
6.817.806.276 |
4.409.250.057 |
III. Bất động sản đầu tư |
240 |
V.12 |
|
|
- Nguyên giá |
241 |
|
|
|
- Giá trị hao mòn lũy kế |
242 |
|
|
|
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn |
250 |
|
295.079.271.453 |
295.079.271.453 |
1. Đầu tư vào công ty con |
251 |
|
|
|
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh |
252 |
V.13a |
290.737.200.000 |
290.737.200.000 |
3. Đầu tư dài hạn khác |
258 |
V.13b |
4.342.071.453 |
4.342.071.453 |
4. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn |
259 |
|
|
|
V. Tài sản dài hạn khác |
260 |
|
64.558.395.572 |
34.903.493.872 |
1. Chi phí trả trước dài hạn |
261 |
V.14 |
63.474.385.352 |
34.864.993.872 |
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
262 |
V.21 |
989.811.420 |
|
3. Tài sản dài hạn khác |
268 |
|
94.198.800 |
38.500.000 |
VI. Lợi thế thương mại |
269 |
|
|
|
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100+200) |
270 |
|
1.219.857.437.780 |
1.106.611.750.843 |
NGUỒN VỐN |
Mã số |
TM |
31/12/2008 |
01/01/2008 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A. NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310+330) |
300 |
|
414.389.406.532 |
154.106.090.820 |
I. Nợ ngắn hạn |
310 |
|
414.073.315.975 |
148.772.302.151 |
1. Vay và nợ ngắn hạn |
311 |
V.15 |
100.906.713.479 |
55.988.401.316 |
2. Phải trả người bán |
312 |
|
91.242.697.916 |
46.143.421.909 |
3. Người mua trả tiền trước |
313 |
|
36.761.655.264 |
7.470.330.360 |
4. Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước |
314 |
V.16 |
16.782.760.679 |
14.832.302.748 |
5. Phải trả người lao động |
315 |
|
13.599.471.657 |
7.245.029.838 |
6. Chi phí phải trả |
316 |
V.17 |
8.203.090.860 |
2.760.514.599 |
7. Phải trả nội bộ |
317 |
|
|
|
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD |
318 |
|
41.574.545.603 |
|
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn |
319 |
V.18 |
105.002.380.517 |
14.332.301.381 |
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn |
320 |
|
|
|
II. Nợ dài hạn |
330 |
|
316.090.557 |
5.333.788.669 |
1. Phải trả dài hạn người bán |
331 |
|
|
|
2. Phải trả dài hạn nội bộ |
332 |
V.19 |
|
|
3. Phải trả dài hạn khác |
333 |
|
|
|
4. Vay và nợ dài hạn |
334 |
V.20 |
230.007.513 |
5.205.011.823 |
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
335 |
V.21 |
86.083.044 |
|
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm |
336 |
|
|
128.776.846 |
7. Dự phòng phải trả dài hạn |
337 |
|
|
|
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410+430) |
400 |
|
811.619.685.526 |
952.304.077.882 |
I. Vốn chủ sở hữu |
410 |
V.22 |
810.754.060.771 |
951.438.453.127 |
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
411 |
|
329.999.910.000 |
329.999.910.000 |
2. Thặng dư vốn cổ phần |
412 |
|
550.000.000.000 |
550.000.000.000 |
3. Vốn khác của chủ sở hữu |
413 |
|
|
|
4. Cổ phiếu quỹ(*) |
414 |
|
|
|
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
415 |
|
|
|
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
416 |
|
|
|
7. Quỹ đầu tư phát triển |
417 |
|
2.512.227.222 |
|
8. Quỹ dự phòng tài chính |
418 |
|
5.097.330.938 |
5.097.330.938 |
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
419 |
|
|
|
10. Lợi nhuận chưa phân phối |
420 |
|
(76.855.407.389) |
66.341.212.189 |
11 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
421 |
|
|
|
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác |
430 |
|
865.624.755 |
865.624.755 |
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
431 |
|
865.624.755 |
865.624.755 |
2. Nguồn kinh phí |
432 |
V.23 |
|
|
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
433 |
|
- |
|
C. Lợi ích cổ đông thiểu số |
439 |
|
(6.151.654.278) |
201.582.141 |
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN ( 430 = 400+300 ) |
440 |
|
1.219.857.437.780 |
1.106.611.750.843 |
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
Đơn vị tính: VNĐ
CHỈ TIÊU |
Mã |
TM |
2008 |
2007 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
01 |
VI.25 |
471.160.315.011 |
582,067,395,648 |
2. Các khoản giảm trừ |
02 |
VI.26 |
|
|
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-02) |
10 |
VI.27 |
471.160.315.011 |
582,067,395,648 |
4. Giá vốn hàng bán |
11 |
VI.28 |
394.144.312.874 |
416,919,198,178 |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) |
20 |
|
77.016.002.137 |
165,148,197,470 |
6. Doanh thu hoạt động tài chính |
21 |
VI.29 |
1.615.248.990 |
34,451,638,674 |
7. Chi phí tài chính |
22 |
VI.30 |
16.571.973.288 |
12,812,660,152 |
- Trong đó chi phí lãi vay : |
23 |
|
12.775.797.999 |
11,943,219,418 |
8. Chi phí bán hàng |
24 |
|
|
|
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp |
25 |
|
143.181.386.890 |
105,690,076,961 |
10. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh ( 30=20+21-22-24-25) |
30 |
|
(81.122.109.051) |
81,097,099,031 |
11. Thu nhập khác |
31 |
|
2.806.657.820 |
27,183,070,930 |
12. Chi phí khác |
32 |
|
4.212.382.420 |
27,211,062,469 |
13. Lợi nhuận khác (40=31-32) |
40 |
|
(1.405.724.600) |
(27,991,539) |
13a. Phần lãi, lỗ trong công ty liên kết, liên doanh |
45 |
|
|
|
14a. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50a=30+40) |
50a |
|
(82.527.833.651) |
81,069,107,492 |
14b. Tổng lợi nhuận chịu thuế TNDN |
50b |
|
(76.416.454.528) |
84,683,018,108 |
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành |
51 |
VI.31 |
1.590.291.961 |
14,526,403,164 |
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
52 |
VI.32 |
(903.728.376) |
|
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50a-51-52) |
60 |
|
(83.214.397.236) |
66,542,704,328 |
18. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số |
61 |
|
(6.151.654.278) |
201,582,141 |
19. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ |
62 |
|
(77.062.742.958) |
66,341,122,187 |
20. Lãi cơ bản trên cổ phiếu |
70 |
|
(2.335) |
3,182 |
3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất
Đơn vị tính: VNĐ
CHỈ TIÊU |
MÃ số |
2008 |
2007 |
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH |
|
|
|
Lợi nhuận trước thuế |
01 |
(82.527.833.651) |
81,069,107,492 |
Điều chỉnh cho các khoản : |
|
|
|
- Khấu hao tài sản cố định |
02 |
15.730.536.911 |
12,946,271,918 |
- Các khoản dự phòng |
03 |
2.797.749.676 |
|
- Lãi(-), lỗ (+) chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện |
04 |
344.222.912 |
453,954,269 |
- Lãi(-), lỗ (+) từ hoạt động đầu tư |
05 |
|
(32,000,000,000) |
- Chi phí lãi vay |
06 |
12.775.797.999 |
11,943,219,418 |
Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động |
08 |
(50.879.526.153) |
74,412,553,097 |
- Tăng (-), giảm (+) các khoản phải thu |
09 |
(62.278.743.281) |
(181,603,538,704) |
- Tăng (-), giảm (+) tồn kho |
10 |
(52.164.088.385) |
(83,907,354,188) |
- Tăng (+), giảm (-) các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp) |
11 |
168.659.668.836 |
(8,600,075,906) |
-Tăng giảm chi phí trả trước |
12 |
(28.461.470.854) |
4,469,173,370 |
- Tiền lãi vay đã trả |
13 |
(12.376.838.499) |
(11,943,219,418) |
- Thuế thu nhập đã nộp |
14 |
(8.280.372.534) |
(6,054,918,087) |
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh |
15 |
|
490,549,847,689 |
- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh |
16 |
(1.158.353.614) |
|
Lưu chuyển tiền thuần từ các hoạt động kinh doanh |
20 |
(46.939.724.484) |
277,322,467,853 |
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ CÁC HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ |
|
|
|
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác |
21 |
(5.319.954.266) |
(17,972,028,714) |
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
25 |
|
(643,176,200,000) |
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
26 |
|
395,742,000,000 |
Tiền thu tiền gửi, lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia |
27 |
439.295.921 |
2,036,152,209 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
30 |
(4.880.658.345) |
(263,370,076,505) |
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH |
|
|
|
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu |
31 |
|
150,000,000,000 |
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành |
32 |
|
|
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được |
33 |
248.493.178.634 |
191,035,890,035 |
Tiền chi trả nợ gốc vay |
34 |
(209.538.061.205) |
(347,262,206,478) |
Tiền chi trả nợ thu tài chính |
35 |
|
|
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu |
36 |
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính |
40 |
38.955.117.429 |
(6,226,316,443) |
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40) |
50 |
(12.865.265.400) |
7,726,074,905 |
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ |
60 |
26.009.583.812 |
18,279,433,717 |
Anh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ |
61 |
|
4,075,189 |
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61) |
70 |
13.144.318.412 |
26,009,583,812 |
- Công ty kiểm toán và dịch vụ tin học AISC
- Ý kiến kiểm toán độc lập: Ą§Theo quan điểm của chúng tôi, xét trên các khía cạnh trọng yếu,Các báo cáo tài chính hợp nhất đã phản ảnh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của CÔNG TY CỔ PHẦN FULL POWER và các công ty con tại ngày 31/12/2008, cũng như kết quả kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ trong niên độ kế toán kết 31/12/2008, cũng như kết quả sản xuất kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ của Công ty và các công ty con cho niên độ kế toán kết thúc cùng ngày, phù hợp với chế độ kế toán Việt nam hiện hành và các quy định pháp lý pháp lý có liên quanĄ¨.
1. Kiến nghị cải thiện lại quy trình thu chi của Công ty. Các phòng ban nên xem trọng công tác tự kiểm tra tài liệu để tránh sai sót nhằm giảm bớt thời gian của khâu kiểm sóat thu chi và nâng cao được hiệu quả công việc.
2. Sử dụng linh hoạt hệ thống thông tin kế toán tài vụ, để giảm thiểu công tác kế toán và tránh sai sót, đồng thời kết hợp với hệ thống ERP nhằm tổng hợp quản lý công tác kế toán tài chính và hoạt động kinh doanh của công ty đạt hiệu quả hơn.
III. Kết quả giám sát tình hình hoạt động và tài chính của Công ty:
Báo cáo tài chính niên độ 2008 của Công ty đã được HĐQT phê duyệt, đã được Công ty kiểm toán AISC kiểm tóan và đã được Ban kiểm soát phúc tra lại đều phù hợp với quy định của pháp luật, phản ánh một cách chính xác tình hình tài chính, kết quả sản xuất kinh doanh, dòng lưu chuyển tiền tệ của Công ty cổ phần Full Power tại thời điểm 31 tháng 12 năm 2008.
IV. Kết quả phối hợp làm việc của ban kiểm soát đối với thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban giám đốc và các cán bộ quản lý:
Thành viên Hội đồng quản trị đa số là cổ đông nước ngoài và sở hữu phần lớn cổ phần tại Công ty. Do vậy HĐQT đã không ngừng yêu cầu nâng cao thêm hiệu quả quản lý điều hành của Công ty, cố gắng trong công tác khai thác thị trường, tìm kiếm khách hàng, nhận thầu thêm nhiều công trình nhằm gia tăng lợi nhuận cho Công ty. Tuy nhiên do ảnh hưởng của thị trường tài chính và thị trường bất động sản không thuận lợi nên trong năm 2008, tổng doanh thu của công ty chỉ đạt 471,16 tỷ VND, giảm 13,86% so với năm trước, lợi nhuận giảm sút mạnh dẫn đến thua lỗ.
V. Đánh giá thái độ hợp tác giữa Ban kiểm soát với Hội đồng quản trị, Ban giám đốc và cổ đông:
Trong suốt quá trình hoạt động của Ban kiểm soát, HĐQT và ban giám đốc đều phối hợp làm việc tốt, dưới nguy cơ ảnh hưởng kinh tế suy thoái các bên đã kịp thời điều chỉnh sách lược quản lý , đảm bảo công ty hoạt động bình thường trong năm 2009, đặt ra con đường triển vọng phát triển cho năm 2009, đồng thời tiến hành triển khai thuận lợi những hạng mục đầu tư chưa hoàn tất của năm 2008.
1. Công ty TNHH tư vấn thiết kế liên hiệp Quốc Tế
- Giấy chứng nhận đầu tư số: 411023000022
- Vốn điều lệ: 3.200.000.000 đồng, công ty cổ phần Full Power chiếm 70%
- Địa chỉ: 275B Phạm Ngũ Lão, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
- Ngành, nghề kinh doanh: dịch vụ thiết kế kiến trúc công trình, thiết kế quy hoạch xây dựng và thiết kế trang trí nội thất, thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp.
2. Công ty TNHH Thanh Mộc
- Giấy chứng nhận đầu tư số: 471023000007
- Vốn điều lệ: 2.415.300.000 đồng, Công ty cổ phần Full Power chiếm 70%
- Địa chỉ: K1/41, ấp Tân Bản, phường Bửu Hòa, TP.Biên Hòa, Đồng Nai
- Ngành, nghề kinh doanh: Thi công các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
3. Công ty TNHH Tường Tuấn
- Giấy chứng nhận đầu tư số: 471023000006
- Vốn điều lệ: 2.415.300.000 đồng, Công ty cổ phần Full Power chiếm 70%
- Địa chỉ: Số B11, khu quy hoạch nhà ở, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- Ngành, nghề kinh doanh: Thi công các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
4. Công ty TNHH Kiều An
- Giấy chứng nhận đầu tư số: 471023000008
- Vốn điều lệ: 2.415.300.000 đồng, Công ty cổ phần Full Power chiếm 70%
- Địa chỉ: Số B4, khu qui hoạch nhà ở, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng An
- Ngành, nghề kinh doanh: Thi công lắp đặt hệ thống điện công nghiệp, điện dân dụng.
5. Công ty TNHH Lập Đức
- Giấy chứng nhận đầu tư số: 411023000026
- Vốn điều lệ: 2.415.300.000 đồng, Công ty cổ phần Full Power chiếm 70%
- Địa chỉ: Số 135/1/33, đường Nguyễn Hữu Cảnh, phường 22, quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh.
- Ngành, nghề kinh doanh: Thi công lắp đặt hệ thống điện công nghiệp, điện dân dụng.
6. Công ty TNHH Kiến Quốc
- Giấy chứng nhận đầu tư số: 471023000011
- Vốn điều lệ: 2.415.300.000 đồng, Công ty cổ phần Full Power chiếm 70%
- Địa chỉ: 41/01 Khu Bàu Cá, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
- Ngành, nghề kinh doanh: Thi công xây dựng các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
7. Công ty TNHH Kiến Giai
- Giấy chứng nhận đầu tư số: 451023000011
- Vốn điều lệ: 2.418.900.000 đồng, Công ty cổ phần Full Power chiếm 70%
- Địa chỉ: A11, khu phố 1, phường 3, thị xã Tây Ninh
- Ngành, nghề kinh doanh: Thi công các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
8. Công ty TNHH Thịnh Phong
- Giấy chứng nhận đầu tư số: 491023000009
- Vốn điều lệ: 2.418.900.000 đồng, Công ty cổ phần Full Power chiếm 70%
- Địa chỉ: Quốc lộ 51, ấp Thị Vải, xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
- Ngành, nghề kinh doanh: Thi công xây dựng công trình công nghiệp và dân dụng, thi công lắp đặt hệ thống điện công nghiệp trong các nhà máy và các tòa nhà dân dụng, hệ thống lạnh, lắp đặt hệ thống phòng cháy, chữa cháy, hệ thống chống sét, hệ thống chống đột nhập cho công trình công nghiệp và dân dụng; thi công nhà xưởng, văn phòng, lắp đặt trang thiết bị hiện đại phục vụ cho sản xuất, kinh doanh ngành công nghệ thông tin, những công trình có yêu cầu kỹ thuật cao; nhận đấu thầu thi công các công trình trong nước thuộc các lĩnh vực công nghiệp và dân dụng.
9. Công ty TNHH Kiến Lương
- Giấy chứng nhận đầu tư số: 21-1-0-2-3-000005
- Vốn điều lệ: 2.430.000.000 đồng, Công ty cổ phần Full Power chiếm 70%
- Địa chỉ: Nhà số 1, đường Nguyễn Cao, phường Ninh Xá, TP.Bắc Ninh
10. Công ty TNHH BEAUTY STONE
- Giấy chứng nhận đầu tư số: 472045000239, ngày 13/09/2007
- Vốn điều lệ: 60 tỷ đồng
- Địa điểm thực hiện dự án: KCN Nhơn Trạch 1, tỉnh Đồng Nai
- Diện tích đất sử dụng: 3,7 ha
- Mục tiêu và quy mô của dự án: sản xuất, gia công đá trang trí xây dựng (đá hoa cương, đá cẩm thạch ĄK) nhằm cung ứng cho các công trình xây dựng của tập đoàn và tiêu thụ ra bên ngoài, góp phần gia tăng tốc độ tăng trưởng chung cho tập đoàn Full Power.
11. Công ty TNHH STEEL TECH VIỆT NAM
- Giấy chứng nhận đầu tư số: 472045000238, ngày 13/09/2007
- Vốn điều lệ: 70 tỷ đồng
- Địa điểm thực hiện dự án: KCN Nhơn Trạch 1, tỉnh Đồng Nai
- Diện tích đất sử dụng: 5,8 ha
- Mục tiêu và quy mô của dự án: Gia công, chế tạo và lắp ráp khung kèo quy mô 8.000 tấn/năm nhằm cung ứng cho các công trình xây dựng của tập đoàn và tiêu thụ ra bên ngoài, góp phần gia công tốc độ tăng trưởng chung cho tập đoàn Full Power.
VII. TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ
- Đào tạo không thường xuyên: hàng năm Công ty cử các cán bộ nhân viên tham gia các lớp học có liên quan về quản lý, về chuyên môn để trang bị thêm kiến thức và trình độ chuyên môn đáp ứng cho yêu cầu sản xuất kinh doanh của Công ty.
b. Chính sách lương, phúc lợi.
Chính sách lương: Công ty trả lương theo thời gian trên cơ sở năng suất lao động và hiệu quả công việc. Công ty xây dựng thang bảng lương riêng phù hợp với trình độ vị trí và chức vụ đảm nhận của người lao động.
Chính sách thưởng: Nhằm khuyến khích động viên cán bộ công nhân viên trong Công ty gia tăng hiệu quả đóng góp, Công ty có chính sách thưởng dựa trên nguyên tắc gắn với hiệu quả và kết quả thực hiện nhiệm vụ sản xuất kinh doanh. Công ty tổ chức bình bầu hàng tháng để đánh giá kết quả lao động của nhân viên, việc xét thưởng sẽ thực hiện nhân các ngày lễ lớn, thưởng hoàn thành kế hoạch quý, 6 tháng, năm.
Phúc lợi: hàng năm Công ty tổ chức các buổi biểu diễn văn nghệ cho cán bô công nhân viện nhằm duy trì mối quan hệ và nâng cao đời sống tinh thần cho người lao động.
VIII. Thông tin cổ đông và Hội Đồng Quản trị
1. Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát năm 2008
1.1 Hội đồng quản trị
a) Thành viên hội đồng quản trị của Công ty gồm 7 người:
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức vụ |
Ghi chú |
1. Ông Chen Li Hsun |
1960 |
Chủ tịch HĐQT |
|
2. Ông Torng Jenn Shiaw |
1965 |
Thành viên HĐQT |
|
3. Ông Yeh Li Cheng |
1970 |
Thành viên HĐQT |
|
4. Ông Lin John |
1978 |
Thành viên HĐQT |
|
5. Lin Chen Hai |
1947 |
Thành viên HĐQT |
|
6. Yeh Li Chuan |
1968 |
Thành viên HĐQT |
|
7. Đoàn Minh Cương |
1955 |
Thành viên HĐQT |
|
b) Hoạt động của Hội đồng quản trị
Trong năm 2008, Hội đồng quản trị (HĐQT) hoạt động gồm 7 người. Để đối phó với suy thoái kinh toàn cầu, HĐQT đã chỉ đạo tiến hành sáp nhập các bộ phận và lập ra kế hoạch tinh giản biên chế nhân viên. HĐQT đề xuất năm 2009 chỉ gồm 5 thành viên để thuận lợi trong việc triệu tập HĐQT.
Tỷ lệ sở hữu cổ phần, tỷ lệ nắm giữ cp của thành viên HĐQT:
STT |
TÊN |
ĐỊA CHỈ |
SỐ CỔ PHIẾU |
TỶ LỆ |
1 |
CHEN LI HSUN |
27C DT743 KCN Sóng Thần II, Bình Dương |
2,753,336 |
8.34% |
2 |
TORNG JENN SHIAW |
No.07, Wuang Fu De, Kao Shung, Taipei, Taiwan |
76,928 |
0.23% |
3 |
LIN CHEN HAI |
No.5, Lane 23 Ta Hu Chuang Street Nei Hu, Taipei, Taiwan |
6,160,000 |
18.67% |
4 |
YEH LI CHENG |
No 100, Linshen North road, Taipei, Taiwan |
4,150,000 |
12.58% |
5 |
YEH LI CHUAN |
No 100, Linshen North road, Taipei, Taiwan |
4,150,000 |
12.58% |
6 |
ĐOÀN MINH CƯƠNG |
53 VÕ TRƯỜNG TOẢN, P.THẢO ĐIỀN, Q2, TP.HCM |
46,000 |
0.20% |
7 |
YEH LI CHUAN |
No 100, Linshen North road, Taipei, Taiwan |
4,150,000 |
12.58% |
TỔNG CỘNG |
21,486,264 |
65.18% |
1.2 Ban kiểm soát
a) Thành viên Ban kiểm soát nhiệm kỳ năm 2008 gồm:
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức vụ |
Ghi chú |
1. Ông Dee Fu Son |
1953 |
Thành viên BKS |
|
2. Bà Nong Mei Xie |
1979 |
Thành viên BKS |
|
3. Ông Wang Ping Hui |
1957 |
Thành viên BKS |
|
b) Hoạt động của ban kiểm soát:
Định kỳ hàng tháng, Ban kiểm soát đều tiến hành kiểm tra sổ sách kế toán, tài sản, báo cáo tài chính của Công ty.
Trong quá trình kiểm soát, Ban kiểm soát đưa ra các nhận xét và kiến nghị:
1. Cải thiện lại quy trình thu chi của Công ty. Các phòng ban nên xem trọng công tác tự kiểm tra tài liệu để tránh sai sót nhằm giảm bớt thời gian của khâu kiểm soát thu chi và nâng cao được hiệu quả công việc.
2. Vận dụng phần mền quản lý hiện đại để tiết kiệm được chi phí nhân công và hạn chế sai sót trong công tác hạch toán; vận dụng hệ thống ERP nhằm kết hợp chặt chẽ giữ công tác kế toán tài chính và các công tác sản xuất kinh doanh của công ty.
2. Các dữ liệu về cổ đông công ty
Các dữ liệu về cổ đông Công ty được sử dụng tại ngày chốt danh sách để tổ chức đại hội cổ đông ngày 28/04/2009.
2.1. Cổ đông trong nước
A. Cơ cấu cổ đông
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ
Danh mục
|
Cổ đông trong nước |
|
Giá trị |
Tỷ lệ(%) |
|
Tổng số vốn chủ sở hữu |
133.651.680 |
100% |
1. Cổ đông HĐQT |
460.000 |
0,3% |
2. Cổ đông khác |
133.191.680 |
99,7% |
B. Thông tin chi tiết về cổ đông lớn trong nước
Tên |
Địa chỉ |
Số lượng cp |
Tỷ lệ |
Công ty cổ phần Bảo Gia |
Số 257, đường Lê Đại Hành, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh |
1.852.270 |
5,61% |
Công ty cp XD-TM Phú Mỹ |
Lầu 2, Số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình |
7.680.000 |
23,27% |
Công ty cp Phú Đức |
Lầu 10, Số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình |
2.600.000 |
7,88% |
2.2. Cổ đông nước ngoài
A. Cơ cấu cổ đông
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ
Danh mục
|
Cổ đông nước ngoài |
|
Giá trị |
Tỷ lệ(%) |
|
Tổng số vốn chủ sở hữu |
196.348.230 |
100% |
1. Cổ đông HĐQT |
172.936.990 |
88% |
2. Cổ đông khác |
2.341.124 |
12% |
B. Thông tin chi tiết về cổ đông lớn nước ngoài
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ
Tên |
Địa chỉ |
Số lượng cp |
Tỷ lệ |
Chen Li Hsun |
27C DT743 KCN Sóng Thần II, Bình Dương |
2.753.336 |
8,34% |
Lin Chen Hai |
No.5, Lane 23 Ta Hu Chuang Street Nei Hu, Taipei Taiwan |
6.160.000 |
18,67% |
Yeh Li Cheng |
No 100, Linshen North road, Taipei, Taiwan |
4.150.000 |
12,58% |
Yeh Li Chuan |
No 100, Linshen North road, Taipei, Taiwan |
4.150.000 |
12,58% |
|
TỔNG CỘNG |
17.213.336 |
52,17% |